Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
confident (adj): tự tin
over-confident (adj): quá tự tin
confidential (adj): bí mật
confidence (n): sự tự tin
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ
=> Independent learners become confident adults who have faith in their abilities to succeed, achieve and overcome challenges.
Tạm dịch: Học viên độc lập trở thành người lớn tự tin mà có niềm tin vào khả năng của mình để thành công, đạt được và vượt qua thử thách.
Đáp án:
access (n): truy cập
way (n): đường
road (n): đường
path (n): đường mòn
=>A study conducted by the government and UNICEF a few years ago found that more than half of children with disabilities did not have access to education.
Tạm dịch: Một nghiên cứu được tiến hành bởi chính phủ và UNICEF cách đây vài năm cho thấy hơn một nửa số trẻ khuyết tật không được tiếp cận với giáo dục.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
method (n): phương pháp
reach (v): chạm tới
access (n): truy cập
use (v): sử dụng
=> Children with disabilities in Viet Nam should have access to inclusive and quality primary and secondary education on an equal basis.
Tạm dịch: Trẻ em khuyết tật ở Việt Nam nên có quyền tiếp cận với giáo dục tiểu học và trung học cơ sở và chất lượng trên cơ sở bình đẳng.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: B
Giải thích: compass (v): thương, động lòng trắc ẩn
impose (v): bắt ai/cái gì phải làm/chịu cái gì; áp đặt
conflict (n): sự xung đột, cuộc xung đột/ (v): đối lập; trái ngược; mâu thuẫn
control (v): điều khiển
Set time aside (to do) for N: Dành thời gian (để làm việc gì) cho cái gì
=> Children object the fact that parents try to impose on curfew and set time aside for studying sessions.
Tạm dịch: Trẻ em phản đối một thực tế đó là việc cha mẹ cố áp đặt giờ giới nghiêm và bắt chúng dành thời gian cho các buổi học.
Đáp án: B
respect - respecting - respected (v): kính trọng
respecting (giới từ): nói về, về, có liên quan tới (vấn đề...)
respectful (adj): lễ phép, kính cẩn, biết tôn trọng
respective (adj): tương ứng
Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "behaviors" (hành vi, cách cư xử)
=> Knocking on closed doors before entering can be a great way for children to practice respectful behaviors.
Đáp án:
in danger: đang gặp nguy hiểm
in ruins: trong tình trạng hư hại, trong tình trạng đổ nát nghiêm trọng, trong tình trạng bị phá hủy
at risk: có nguy cơ rủi ro
at war: trong tình trạng chiến tranh
=> Although some of the structures are now in ruins, most of the significant existing monuments have been partially restored.
Tạm dịch: Mặc dù một số công trình hiện đang trong tình trạng đổ nát nghiêm trọng, hầu hết các di tích quan trọng hiện có đã được khôi phục một phần.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: A
Giải thích: Cha mẹ thường làm gì để giúp con cái của họ khi họ còn trẻ?
A. Họ chuẩn bị mọi thứ cho con cái của họ.
B. Họ chăm sóc con cái một cách cẩn thận.
C. Họ khuyến khích con cái của họ khám phá thế giới bên ngoài.
Thông tin: Therefore, they tend to make a great attempt to help their children to discover the outside world.
Tạm dịch: Do đó, họ có xu hướng nỗ lực rất lớn để giúp con cái họ khám phá thế giới bên ngoài.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: C
significantly (adv): đáng kể
significance (n): ý nghĩa, sự quan trọng, sự đáng kể
significant (adj): có ý nghĩa, quan trọng, đáng kể
signification (n): ý nghĩa (của một từ); sự biểu thị
Cần một tính từ đứng trước để bổ nghĩa cho danh từ "meaning" (ý nghĩa)
=> Privacy seems to have significant meaning for today’s children and even adults.
Tạm dịch: Quyền riêng tư dường như có ý nghĩa quan trọng cho trẻ em ngày nay và thậm chí cả người lớn.