K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 10 2019

Đáp án: C

sociable (adj): hòa đồng                                 

social (adj): thuộc về xã hội                           

socially (adv): 1 cách hòa đồng                     

society (n): xã hội

Chỗ cần điền đứng trước tính từ nên cần 1 trạng từ.

=> A socially skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.

Tạm dịch: Một người có kỹ năng hòa đồng có thể làm việc, học hỏi và tạo cộng tác với người khác

29 tháng 12 2017

Đáp án:

help (v): giúp đỡ, help+ O, không có "with"                                        

improve (v): cải thiện           

involve (v): liên quan                                    

collaborate with (v): cộng tác

=> The teachers at Edinburgh College encourage students to collaborate with others, experiment with arts and find their own ideas.

Tạm dịch: Các giáo viên tại trường Cao đẳng Edinburgh khuyến khích sinh viên cộng tác với nhau, thử nghiệm nghệ thuật và tìm ý tưởng của riêng mình.

Đáp án cần chọn là: D

18 tháng 7 2019

Đáp án: D

goes (v): đi

mixes (v): trộn                      

fixes (v): sửa

matches (v): phù hợp, nối

=> With thousands of  UK further education courses on offer, you can choose a course that matches your goals and interests.

Tạm dịch: Với hàng ngàn khóa học giáo dục của Vương quốc Anh đang cung cấp, bạn có thể chọn một khóa học phù hợp với mục tiêu và sở thích của bạn.

8 tháng 12 2018

Đáp án: A

motivated (v): được khuyến khích                 

motivation (n): sự thúc đẩy               

motive (v): khuyến khích                              

motivating (v): khuyến khích

Công thức: be + Ved/ V3

=> It is important for children to leam self-sufficiency, develop high self-esteem and be motivated from early on in life.

Tạm dịch: Điều quan trọng là trẻ em phải tự cung tự cấp, phát triển lòng tự trọng cao và được khuyến khích từ sớm trong cuộc sống.

12 tháng 2 2018

Đáp án:

environment (n): môi trường                         

injury (n): bị thương  

illness (n): ốm                                                

disability (n): khuyết tật

=> A good attitude won’t solve the problems associated with a learning disability but it can give your child hope and confidence.

Tạm dịch: Một thái độ tốt sẽ không giải quyết được các vấn đề liên quan đến khuyết tật học tập, nhưng nó có thể cho con bạn hy vọng và tự tin.

Đáp án cần chọn là: D

5 tháng 2 2019

Đáp án:

academic (adj): thuộc về học thuật

abroad (adv): ở nước ngoài  

vocational  (adj): hướng nghiệp

potential (adj): tiềm lực

vocational programs: các chương trình dạy nghề 

=> The school offers vocational programs in welding, electrical work, and building maintenance.

Tạm dịch: Trường cung cấp các chương trình dạy nghề về hàn, nghề điện và bảo trì các tòa nhà.

Đáp án cần chọn là: C

12 tháng 6 2017

Đáp án: D

willing (adj): sẵn sàng                                                   

fond (adj): thích           

determined (adj): quyết tâm                                         

amazed (adj): ngạc nhiên

=> I was amazed to recognize that I could work more effectively with my time log.

Tạm dịch: Tôi đã ngạc nhiên để nhận ra rằng tôi có thể làm việc hiệu quả hơn với nhật ký thời gian của tôi.

11 tháng 3 2017

Đáp án: D

able (adj): có thể                    

enable (v): làm cho có thể

Dùng “to – V” sau danh từ để chỉ mục đích.

=> Breaks provide valuable rest to enable you to think creatively and work effectively.

Tạm dịch: Giờ giải lao cung cấp sự nghỉ ngơi có giá trị để làm cho bạn có thể suy nghĩ sáng tạo và làm việc hiệu quả.

15 tháng 2 2017

Đáp án:

gather (v): tụ tập, tập hợp                                            

bring (v): mang theo

concentrate (v): tập trung                               

depend (v): phụ thuộc

Teenagers do not have to work and concentrate on their favorite study, club activities and going out.

Tạm dịch: Thanh thiếu niên không phải làm việc và chỉ tập trung vào các hoạt động học tập, câu lạc bộ yêu thích và đi chơi.

Đáp án cần chọn là: C

4 tháng 1 2019

Đáp án:

donation (n): quyên tặng                                

charity (n): từ thiện    

helping (n): phần thức ăn đưa mời               

supporting (adj): yếu, phụ 

=> Volunteers can organize charity campaigns to collect items such as books, clothing and shoes.

Tạm dịch: Các tình nguyện viên có thể tổ chức các chiến dịch từ thiện để thu thập các vật dụng như sách, quần áo và giày.

Đáp án cần chọn là: B