Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
master (n): thạc sỹ, bậc thầy
tuition (n): học phí
accommodation (n): chỗ ở
coordinator (n): điều phối viên
=> Tuition is the money paid for being taught, especially at a college or university.
Tạm dịch: Học phí là khoản tiền phải nộp để được học, đặc biệt là ở trường cao đẳng hay đại học.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: B
over-protection (n): sự che chở không hợp lý
over-protective (adj): bảo vệ quá mức cần thiết
protectively (adv): che chở
protectiveness (n): sự bảo vệ
Cấu trúc: make sb + adj (khiến cho ai đó như nào)
=>The natural desire to protect children can make parents overprotective.
Tạm dịch: Mong muốn tự nhiên để bảo vệ trẻ em có thể làm cho cha mẹ bảo vệ quá mức cần thiết
Đáp án:
Cụm từ: at risk (có nguy cơ)
=> Viet Nam has been named among the 12 countries most at risk for climate change by the World Bank.
Tạm dịch: Việt Nam đã được liệt kê là một trong số 12 quốc gia có nguy cơ cao nhất về biến đổi khí hậu theo Ngân hàng Thế giới.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
in danger: đang gặp nguy hiểm
in ruins: trong tình trạng hư hại, trong tình trạng đổ nát nghiêm trọng, trong tình trạng bị phá hủy
at risk: có nguy cơ rủi ro
at war: trong tình trạng chiến tranh
=> Although some of the structures are now in ruins, most of the significant existing monuments have been partially restored.
Tạm dịch: Mặc dù một số công trình hiện đang trong tình trạng đổ nát nghiêm trọng, hầu hết các di tích quan trọng hiện có đã được khôi phục một phần.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
Xuất hiện trạng từ: last Sunday (chủ nhật tuần trước)
Công thức: S + Ved/V2
=> Last Sunday, Texas-based game-fans The Speed Gamers participated in a charity activity to donate money to relief organisations.
Tạm dịch: Chủ nhật tuần trước, các game thủ có trụ sở tại Texas The Speed Gamers đã tham gia vào một hoạt động từ thiện để quyên tiền cho các tổ chức cứu trợ.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: A
time – management (n): quản lý thời gian
time – consuming (n): tiêu tốn thời gian
timeline (n): thời khóa biểu
timekeeping (n): đúng giờ
Parents should learn how to teach their children personal time – management
Tạm dịch: Cha mẹ nên học cách dạy con cái của họ quản lý thời gian cá nhân
Đáp án: D
final (adj): cuối cùng
quick (adj): nhanh
determined (adj): quyết tâm
decisive (adj): quyết đoán
=> Parents and teachers play a decisive role in helping children become independent.
Tạm dịch: Phụ huynh và giáo viên đóng một vai trò quyết định trong việc giúp trẻ em trở nên độc lập.
Đáp án:
society (n): xã hội
population (n): dân số
community (n): cộng đồng
neighbours (n): hàng xóm
=> Presence of international volunteers in the project also helps attract attention of the local community for the cause of mentally impaired children.
Tạm dịch: Sự hiện diện của các tình nguyện viên quốc tế trong dự án cũng giúp thu hút sự chú ý của cộng đồng địa phương vì sự nghiệp của trẻ em bị suy giảm tinh thần.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
access (n): truy cập
way (n): đường
road (n): đường
path (n): đường mòn
=>A study conducted by the government and UNICEF a few years ago found that more than half of children with disabilities did not have access to education.
Tạm dịch: Một nghiên cứu được tiến hành bởi chính phủ và UNICEF cách đây vài năm cho thấy hơn một nửa số trẻ khuyết tật không được tiếp cận với giáo dục.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: C
admit + V-ing/ having Vpp : thừa nhận làm gì
Dùng danh động từ hoàn thành "having Vpp" khi muốn đề cập đến hành động trong quá khứ
=> The children admitted having taken the money.
Tạm dịch: Lũ trẻ thừa nhận đã lấy tiền.