K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 6 2016

a) Trong các loại củ, quả, hạt có chứa nhiều tinh bột

b) Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ

c) Tinh bột là lương thực của con người.

18 tháng 6 2016

Dễ mà

a) Trong các loại củ, quả, hạt có chứa nhiều tinh bột

b) Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ

c) Tinh bột là lương thực của con người.

15 tháng 1 2021

a) Chất béo tan không  trong nước nhưng tan trong benzen và dầu hỏa

b) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm tạo ra glixerol và các muối của axiit béo

c) Phản ứng của chất béo với nước trong môi trường axit là phản ứng thủy phân nhưng không là phản ứng xà phòng hóa.

 

 

29 tháng 1 2021

a) Các protein đều chứa các nguyên tố ...cacbon, hiđro, oxi, nitơ...

b) Protein có ở mọi bộ phận cơ thể của người, động vật, thực vật như ...trứng, thịt, máu, sữa, tóc, sừng, móng, rễ, thân lá, quả, hạt,…

c) Ở nhiệt độ thường dưới tác dụng của men, protein ...thủy phân... tạo ra các amino axit.

d) Một số protein bị ...đông tụ... khi đun nóng hoặc cho thêm một số hóa chất.

a) Các protein đều chứa các nguyên tố cacbon , hiđro , oxi , nitơ.

b) Protein có ở mọi bộ phận cơ thể của người, động vật, thực vật như thịt , cá , rau , quả , tóc , móng , sữa , trứng

c) Ở nhiệt độ thường dưới tác dụng của men, protein thủy ngân tạo ra các amino axit.

d) Một số protein bị đông tụ khi đun nóng hoặc cho thêm một số hóa chất.

11 tháng 1 2021

a) Axit axetic là chất lỏng, không màu, vị chua, tan nhiều trong nước.

b) Axit axetic là nguyên liệu điều chế các loại tơ,phẩm nhuộm,...

c) Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2 đến 5%

d) Bằng cách oxi hóa không hoàn toàn butan với chất xúc tác thích hợp người ta thu được axit axetic

23 tháng 8 2018

a) thù hình Ví dụ: O2 và O3. S2, S8 và Sn.

b) nhiệt độ nóng chảy cao. Nhà bác học Edison phải mất 10.000 thí nghiệm mới tìm ra được vật liệu W sử dụng trong dây tóc bóng đèn.

c) anot. Thu được Na ở catot (cực –) và Cl2 ở anot (cực +)

d) HF Các vật liệu thủy tinh có cấu tạo bởi SiO2, và: SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

2 tháng 2 2021

a. Polime thường là chất rắn không bay hơi.

b. Hầu hết các polime đều không tan trong nước và các dung môi thông thường.

c. Các polime có sẵn trong thiên nhiên gọi là polime thiên nhiên còn các polime do con người tổng hợp ra từ các chất đơn giản gọi là polime tổng hợp.

d. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime tổng hợp còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime thiên nhiên.

2 tháng 2 2021

a) Polime thường là chất ...rắn...., không bay hơi.

b) Hầu hết các polime đều ..không tan..... trong nước và các dung môi thông thường.

c) Các polime có sẵn trong tự nhiên gọi là polime ....thiên nhiên......, còn polime do con người tổng hợp ra từ các chất đơn giản là polime ...tổng hợp...

d) Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime .......tổng hợp... còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime...thiên nhiên........

17 tháng 6 2016

a) Các protein đều chứa các nguyên tố cacbon , hiđro , oxi , nitơ.

b) Protein có ở mọi bộ phận cơ thể của người, động vật, thực vật như thịt , cá , rau , quả , tóc , móng , sữa , trứng

c) Ở nhiệt độ thường dưới tác dụng của men, protein thủy ngân tạo ra các amino axit.

d) Một số protein bị đông tụ khi đun nóng hoặc cho thêm một số hóa chất.

Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:............+ H2SO4 → CuO + H2OA. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2OCâu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2OA. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2OA. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeSCâu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành...
Đọc tiếp

Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............+ H2SO4 → CuO + H2O
A. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2O
Câu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2O
A. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3
Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2O
A. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ BaSO4 + 2HCl
A. BaO B. Ba(OH)2 C. Ba(NO3)2 D. BaCl2
Câu 5. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CO2 + ...............→ CaCO3
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCl2 D. Ca
Câu 6. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............ + 2HCl→ FeCl2 + H2
A. FeSO4 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 7. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2NaOH + ...............→ Na2SO4 + 2H2O
A. CuSO4 B. SO2 C. H2SO4 D. MgSO4
Câu 8. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Ba(OH)2 + ...............→ BaCl2 + 2H2O
A. Cl2 B. FeCl2 C. 2NaCl D. 2HCl

GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 9. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2Al(OH)3
0
⎯⎯→t
............. + 3H2O

A. Al2O3 B. Al C. Al2O D. AlO3
Câu 10. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
....................
0
⎯⎯→t
FeO + H2O

A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeSO4

0