K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
Bảng xếp hạng
Tất cả
Toán
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Ngữ văn
Tiếng anh
Lịch sử
Địa lý
Tin học
Công nghệ
Giáo dục công dân
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tiếng anh thí điểm
Lịch sử và Địa lý
Thể dục
Khoa học
Tự nhiên và xã hội
Đạo đức
Thủ công
Quốc phòng an ninh
Tiếng việt
Khoa học tự nhiên
- Tuần
- Tháng
- Năm
-
DHĐỗ Hoàn VIP60 GP
-
50 GP
-
41 GP
-
26 GP
-
119 GP
-
VN18 GP
-
14 GP
-
N12 GP
-
H10 GP
-
10 GP
Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
The ao dai the traditional dress of Vietnamese women, has a long history. In the early 17th century. Vietnamese clothing designers (1) _____________ changes to the design of the traditional Chinese costume, creating the early forms of the present ao dai. This creativity showed Vietnam s strong sense (2) _____________ independence. The ao dai, with different designs and materials, was worn by both men and women. Throughout the 21st century, there have been numerous changes in the design of the ao dal: from floral to checked patterns, the use of transparent fabric, the variations in the neck collar, the shortening of the gown's length and different colors of the loose pants. Over the years, (3) _____________ the coining of Western clothing for more convenience in daily activities of modern life, the ao dai has been there to Slay. Therefore. Vietnamese women go on (4) _____________ this unique dress, which is both traditional and fashionable and which (5) _____________ our rich culture to the world.
Câu 1:
A. wore B. made C. became D. did
Câu 2:
A. in B. in C. of D. by
Câu 3:
A. in spite of B. despite of C. because of D. although
Câu 4:
A. wearing B. to wearing C. wear D. worn
Câu 5:
A. creates B. introduces C. improves D. impresses
Chọn từ có phần in đậm phát âm khác với những từ còn lại
Câu 6:
A. get B. news C. lend D. spend
Câu 7:
A. fixes B. watches C. chores D. classes
Câu 8:
A. thank B. mother C. weather D. there
Câu 9:
A. sweet B. write C. wrong D. sword
Câu 10:
A. signed B. handed C. waited D. mended
#\(yGLinh\)
Câu 1:
A. wore B. made C. became D. did
Câu 2:
A. in B. in C. of D. by
Câu 3:
A. in spile of B. despite of C. because of D. although
Câu 4:
A. wearing B. to wearing C. wear D. worn
Câu 5:
A. creates B. introduces C. improves D. impresses