Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bn vào link này tham khảo nè https://mytour.vn/location/tag/658-tet-trung-thu.html
cái nơ là bow nha
1. Make deorations: làm đồ trang trí
2. Set off bonfires : nhóm lửa trại
3. Không đủ từ nhe
4. wear traditional clothes : mặc những quần áo truyền thống
5. Light candles: đốt nến
6.Dress up in costume: mặc trang phục
7. Eat a speacial meal: ăn một bữa ăn đặc biệt
Câu 1:TL.
Tom and Nam had English.
2.Cách chia Tobe ở thì quá khứ:
We/you/they/He/She/It -Was.
Were là dùng cho câu hỏi ở thì quá khứ.Vd.
Where were you yesterday?
I was at school .
tobe -> was,were
từ mechanic đọc phiên âm quốc tề nhé /məˈkænɪk/
1sắp xếp câu
is not/ the meal/ usually/ very/ expensiive
=> the meal is not usually very expensiive
2gạch một chữ cái trong các từ sau:
MATHES:=>maths
SCIEINECE:=>SCIENCE
Shop: vừa là danh từ và động từ.
Color: vừa là danh từ và động từ.
mk nói là dịch nghĩa của 2 từ đó thành danh từ và động từ của chúng
1 . sandwich : bánh mì sandwich
2: hamburger : bánh ham - bơ - gơ
3 : pizza : bánh pi - da
4 : salad : rau trộn
5: noodles : mì , phở
6 : spaghetti : mì ống
7 : sausage : xúc xích
8 : pasta : mì ý
9 : meat : thịt
10 : pork : thịt heo
11 : fruit juice : nước trái cây
12 : smoothies : sinh tố
13 : lemonade : nước chanh
14 : squash : nước ép
15 : iced tea : trà đá
16 : water : nước lọc
17 : coffee : cà phê
18 : cocoa : ca cao
19 : cola : cô ca cô la
20 : milkshake : sữa khuấy bột
k mình nhá
Beer : bia Cake : bánh
Coffe : cà phê Biscuit : Bánh quy
Fruit juice : nước ép hoa quả Bread : Bánh mì
Hot chocolate : ca cao nóng Cheese : phô mai
Bạn tự tìm thêm nha
1b
2a
3a
4b
5b
vote cho mik nha