K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a: Không hợp lệ

Sửa lại: for i:=50 downto 10 do writeln('A');

b: Không hợp lệ

Sửa lại: for i:=1 to 5 do writeln('A');

c: Không hợp lệ

x:=3;

while x<=3 do 

 x:=x+1;

d: Không hợp lệ

Sửa lại: x:=5;

while x<=5 do 

  x:=x+2;

Bài 1 Hãy cho biết giá trị của x bằng bao nhiêu sau khi thực hiện xong câu lệnha)    X=0, for i:=1 to 5 do X:=x+1;b)    X:=0; i:=1,while i(=5 do begin X:X*1), i:=1+1 endc)    X:=5,if (45 mod 3)=0 then X:=x+2d)    X:=7;If x>10 then X:=x=1 else X:=X-2e)    N:10,X:=100,while n.10 do n:=n+5, x:=x-nf)     X=0,for i=1 to 3 do x:=x+2*1Bài 1 Hãy cho biết giá trị của x bằng bao nhiêu sau khi thực hiện xong câu lệnha)    X=0, for i:=1 to 5 do X:=x+1;b)    X:=0; i:=1,while i(=5 do...
Đọc tiếp

Bài 1 Hãy cho biết giá trị của x bằng bao nhiêu sau khi thực hiện xong câu lệnh

a)    X=0, for i:=1 to 5 do X:=x+1;

b)    X:=0; i:=1,while i(=5 do begin X:X*1), i:=1+1 end

c)    X:=5,if (45 mod 3)=0 then X:=x+2

d)    X:=7;If x>10 then X:=x=1 else X:=X-2

e)    N:10,X:=100,while n.10 do n:=n+5, x:=x-n

f)     X=0,for i=1 to 3 do x:=x+2*1Bài 1 Hãy cho biết giá trị của x bằng bao nhiêu sau khi thực hiện xong câu lệnh

a)    X=0, for i:=1 to 5 do X:=x+1;

b)    X:=0; i:=1,while i(=5 do begin X:X*1), i:=1+1 end

c)    X:=5,if (45 mod 3)=0 then X:=x+2

d)    X:=7;If x>10 then X:=x=1 else X:=X-2

e)    N:10,X:=100,while n.10 do n:=n+5, x:=x-n

f)     X=0,for i=1 to 3 do x:=x+2*1Bài 1 Hãy cho biết giá trị của x bằng bao nhiêu sau khi thực hiện xong câu lệnh

a)    X=0, for i:=1 to 5 do X:=x+1;

b)    X:=0; i:=1,while i(=5 do begin X:X*1), i:=1+1 end

c)    X:=5,if (45 mod 3)=0 then X:=x+2

d)    X:=7;If x>10 then X:=x=1 else X:=X-2

e)    N:10,X:=100,while n.10 do n:=n+5, x:=x-n

f)     X=0,for i=1 to 3 do x:=x+2*1Bài 1 Hãy cho biết giá trị của x bằng bao nhiêu sau khi thực hiện xong câu lệnh

a)    X=0, for i:=1 to 5 do X:=x+1;

b)    X:=0; i:=1,while i(=5 do begin X:X*1), i:=1+1 end

c)    X:=5,if (45 mod 3)=0 then X:=x+2

d)    X:=7;If x>10 then X:=x=1 else X:=X-2

e)    N:10,X:=100,while n.10 do n:=n+5, x:=x-n

f)     X=0,for i=1 to 3 do x:=x+2*1Bài 1 Hãy cho biết giá trị của x bằng bao nhiêu sau khi thực hiện xong câu lệnh

a)    X=0, for i:=1 to 5 do X:=x+1;

b)    X:=0; i:=1,while i(=5 do begin X:X*1), i:=1+1 end

c)    X:=5,if (45 mod 3)=0 then X:=x+2

d)    X:=7;If x>10 then X:=x=1 else X:=X-2

e)    N:10,X:=100,while n.10 do n:=n+5, x:=x-n

f)     X=0,for i=1 to 3 do x:=x+2*1Bài 1 Hãy cho biết giá trị của x bằng bao nhiêu sau khi thực hiện xong câu lệnh

a)    X=0, for i:=1 to 5 do X:=x+1;

b)    X:=0; i:=1,while i(=5 do begin X:X*1), i:=1+1 end

c)    X:=5,if (45 mod 3)=0 then X:=x+2

d)    X:=7;If x>10 then X:=x=1 else X:=X-2

e)    N:10,X:=100,while n.10 do n:=n+5, x:=x-n

f)     X=0,for i=1 to 3 do x:=x+2*1Bài 1 Hãy cho biết giá trị của x bằng bao nhiêu sau khi thực hiện xong câu lệnh

a)    X=0, for i:=1 to 5 do X:=x+1;

b)    X:=0; i:=1,while i(=5 do begin X:X*1), i:=1+1 end

c)    X:=5,if (45 mod 3)=0 then X:=x+2

d)    X:=7;If x>10 then X:=x=1 else X:=X-2

e)    N:10,X:=100,while n.10 do n:=n+5, x:=x-n

f)     X=0,for i=1 to 3 do x:=x+2*1Bài 1 Hãy cho biết giá trị của x bằng bao nhiêu sau khi thực hiện xong câu lệnh

a)    X=0, for i:=1 to 5 do X:=x+1;

b)    X:=0; i:=1,while i(=5 do begin X:X*1), i:=1+1 end

c)    X:=5,if (45 mod 3)=0 then X:=x+2

d)    X:=7;If x>10 then X:=x=1 else X:=X-2

e)    N:10,X:=100,while n.10 do n:=n+5, x:=x-n

f)     X=0,for i=1 to 3 do x:=x+2*1Bài 1 Hãy cho biết giá trị của x bằng bao nhiêu sau khi thực hiện xong câu lệnh

a)    X=0, for i:=1 to 5 do X:=x+1;

b)    X:=0; i:=1,while i(=5 do begin X:X*1), i:=1+1 end

c)    X:=5,if (45 mod 3)=0 then X:=x+2

d)    X:=7;If x>10 then X:=x=1 else X:=X-2

e)    N:10,X:=100,while n.10 do n:=n+5, x:=x-n

f)     X=0,for i=1 to 3 do x:=x+2*1Bài 1 Hãy cho biết giá trị của x bằng bao nhiêu sau khi thực hiện xong câu lệnh

a)    X=0, for i:=1 to 5 do X:=x+1;

b)    X:=0; i:=1,while i(=5 do begin X:X*1), i:=1+1 end

c)    X:=5,if (45 mod 3)=0 then X:=x+2

d)    X:=7;If x>10 then X:=x=1 else X:=X-2

e)    N:10,X:=100,while n.10 do n:=n+5, x:=x-n

f)     X=0,for i=1 to 3 do x:=x+2*1Bài 1 Hãy cho biết giá trị của x bằng bao nhiêu sau khi thực hiện xong câu lệnh

a)    X=0, for i:=1 to 5 do X:=x+1;

b)    X:=0; i:=1,while i(=5 do begin X:X*1), i:=1+1 end

c)    X:=5,if (45 mod 3)=0 then X:=x+2

d)    X:=7;If x>10 then X:=x=1 else X:=X-2

e)    N:10,X:=100,while n.10 do n:=n+5, x:=x-n

f)     X=0,for i=1 to 3 do x:=x+2*1Bài 1 Hãy cho biết giá trị của x bằng bao nhiêu sau khi thực hiện xong câu lệnh

a)    X=0, for i:=1 to 5 do X:=x+1;

b)    X:=0; i:=1,while i(=5 do begin X:X*1), i:=1+1 end

c)    X:=5,if (45 mod 3)=0 then X:=x+2

d)    X:=7;If x>10 then X:=x=1 else X:=X-2

e)    N:10,X:=100,while n.10 do n:=n+5, x:=x-n

f)     X=0,for i=1 to 3 do x:=x+2*1

2
8 tháng 4 2021

bạn ơi khi nào cho câu hỏi thì cho ngắn thôi :))

8 tháng 4 2021

hoặc từng câu một

 

TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 2:Số lần lặp được tính như thế nào? A. Giá trị đầu–giá trị cuối B. Giá trị đầu–giá trị cuối + 1 C.Giátrịcuốigiátrịđầu . Giá trị cuối–giá trị đầu + 1 Câu 3:Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là: A. Real B. String C.Integer D. Char Câu 4:Câu lệnh lặp...
Đọc tiếp
TRẮC NGHIỆM: Câu 1:Vòng lặp sau thực hiện bao nhiêu lần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 2:Số lần lặp được tính như thế nào? A. Giá trị đầu–giá trị cuối B. Giá trị đầu–giá trị cuối + 1 C.Giátrịcuốigiátrịđầu . Giá trị cuối–giá trị đầu + 1 Câu 3:Trong câu lệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm là: A. Real B. String C.Integer D. Char Câu 4:Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước bắt đầu bằng từ khóa: A. For B.While C. If D. Var Câu 5:Vòng lặp sau cho kết quả bằng bao nhiêu: i := 0; T := 0; While i < 3 do begin T := T + 1; i := i + 1; end; A. T = 2 B. T = 3 C. T = 4 D. T = 5 Câu 6:Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ: A. Var A, B: array[1..50] of integer; B. Var A, B: array[1..N] of real; C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var B: array[1.5..10.5] of real; Câu 7:Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước: A. For ... to... do B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; C. For ... do D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>; Câu 8:Chọn câu lệnh đúng: A. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5; B. x:=1; while x> 10 do x:=x+5; C. x:=1; while x<10 do x:=x+5; D. x:=10; while x< 10 do x=x+5; Câu 9:Trong câu lệnh For ... do, sau từ khóa “Do” có hai câu lệnh trở lên ta “gói” chúng trong: A. Begin...readln; B. Begin...and; C. End...Begin D. Begin... end; Câu 10:Cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau: For i:=1 to 10 do Readln(a[i]); A. In dãy số trong mảng a B. Nhập dãy số cho mảng a C. Nhập giá trị cho biến i D. In giá trị cho biến i Câu 11:Các câu lệnh sau, câu lệnh nào hợp lệ ? A. For i:=1 to 10 do; write (‘a’) B. For i:=1 to 10 do write (‘a’); C.var x:real; begin for x:=1 to 10 do write (‘a’); end. Câu 12:Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá tị của biến J bằng bao nhiêu? A. 12 B. 22 C. 15 D. 42 Giúp mình nha! Cần gấp!
0

a: Không vì giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối

b: Không vì giá trị đầu và giá trị cuối là số thập phân

c: Không vì điều kiện trong while là phép gán

23 tháng 3 2023

A/ Không vì giá trị đầu > giá trị cuối

B/ Hợp lệ (nhưng lỗi  x:=x+5; không phải x=x+5)

A ko hợp lệ vì 5>1

B ko hợp lệ vì chỗ gán thiếu dấu :

Phần I. Trắc nghiệm. (5 điểm) 1. Nhặt thóc ra khỏi gạo cho đến khi trong gạo không còn lẫn thóc là hoạt động: a. Lặp 10 lần c. Lặp vô số lần (lặp vô hạn) b. Lặp với số lần chưa biết trước d. Lặp với số lần biết trước 2. Trong câu lệnh lặp For i:=1 to 10 do begin.... end bao nhiêu vòng lặp được thực hiện? a. Không lần nào b. 10 lần c. 1 lần d. 2 lần 3. Điều kiện kết thúc vòng lặp For... do của...
Đọc tiếp

Phần I. Trắc nghiệm. (5 điểm)
1. Nhặt thóc ra khỏi gạo cho đến khi trong gạo không còn lẫn thóc là hoạt động:
a. Lặp 10 lần c. Lặp vô số lần (lặp vô hạn)
b. Lặp với số lần chưa biết trước d. Lặp với số lần biết trước
2. Trong câu lệnh lặp For i:=1 to 10 do begin.... end bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?
a. Không lần nào b. 10 lần c. 1 lần d. 2 lần
3. Điều kiện kết thúc vòng lặp For... do của Pascal là:
a. Biến đếm lớn hơn giá trị cuối c. Giá trị đầu bằng giá trị cuối
b. Biến đếm lớn hơn hoặc bằng giá trị cuối d. Giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
4. Trong các câu lệnh Pascal sau, câu lệnh nào hợp lệ?
a. For i:=1 to 10; do x=x+1; c. For i:=1 to 10 do x:=x+1;
b. For i:=10 to 1 do x:=x+1; d. For i:=1.5 to 10 do x:=x+1;
5. Trong lệnh lặp For... do của Pascal, sau từ khóa “do” nếu có từ 2 câu lệnh trở lên (câu lệnh
ghép) thì câu lệnh ghép đó phải đặt trong cặp từ khóa nào sau đây?
a. Begin.....readln; b. Begin.....and;
c. End.....Begin d. Begin.....end;
6. Câu lệnh sau đây cho kết quả như thế nào?
For i:=1 to 10 do Writeln(‘A’);
a. In dãy số từ 10 đến 1 ra màn hình c. In dãy số từ 1 đến 10 ra màn hình
b. In 20 ký tự A ra màn hình d. In 10 ký tự A ra màn hình
7. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến T bằng bao nhiêu?

i := 0; T := 0;
While i &lt; 3 do
begin T := T + 1; i := i + 1; end;

a. T = 2 b. T = 3 c. T = 4 d. T = 5
8. Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong Pascal:
a. While <câu lệnh> do <điều kiện>; c. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
b. While <giá trị cuối > do <giá trị đầu>; d. While <giá trị đầu> do <giá trị cuối>;
9. Trong lệnh lặp While... do của Pascal, nếu điều kiện đúng thì:
a. Tiếp tục vòng lặp c. Vòng lặp vô tận
b. Lặp 10 lần d. Thoát khỏi vòng lặp
10. Trong các câu lệnh Pascal sau, câu lệnh nào hợp lệ?
a. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5; c. x =1 while x>10 do x:=x+5;
b. x:=1; while x <10 do x:=x+5; d. x:=10; while x<10 do x=x+5;
Phần II. Bài tập. (5 điểm)
Câu 1: Cho đoạn chương trình sau: (2đ)

m:=2; k:=3;
For i:= 0 to 4 do begin

m:=m+1;
k :=k+m;
end;

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của các biến m, k bằng bao nhiêu?
1. Câu 2: (3đ)Viết chương trình tính tổng: S= 1+ 1/2 + 1/3 + ….. + 1/N

(n là số nguyên được nhập từ bàn phím)

Làm giúp mình trước ngày 29/04/2020 nha !

1
27 tháng 4 2020

Cảm ơn ạ !haha

Phần II: Bài tập

Câu 1:

Sau khi thực hiện chương trình, chương trình sẽ báo lỗi thiếu begin

Câu 2:

uses crt;

var i,n:integer;

s:real;

begin

clrscr;

write('n='); readln(n);

s:=0;

for i:=1 to n do

s:=s+1/i;

writeln(s:4:2);

readln;

end.

1: i=9; t=-8

2: i=7; s=16

3: i=10; s=55

4: T=-12; i=12

5: i=7; T=28

TR ẮC NGHIỆM: Câu 1: Vòng l ặp sau th ực hiện bao nhi êu l ần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 l ần. B. 4 l ần. C . 5 l ần. D. 6 l ần. Câu 2: S ố lần lặp đ ư ợc tính nh ư th ế n ào? A. Giá tr ị đầu – giá tr ị cuối B. Giá tr ị đầu – giá tr ị cuối + 1 C. Giá tr ị cuối – giá tr ị đầu D . Giá tr ị cuối – giá tr ị đầu + 1 Câu 3: Trong câu l ệnh lặp, kiểu dữ...
Đọc tiếp
TR ẮC NGHIỆM: Câu 1: Vòng l ặp sau th ực hiện bao nhi êu l ần lặp: For i := 1 to 5 do a := a + 1; A. 3 l ần. B. 4 l ần. C . 5 l ần. D. 6 l ần. Câu 2: S ố lần lặp đ ư ợc tính nh ư th ế n ào? A. Giá tr ị đầu – giá tr ị cuối B. Giá tr ị đầu – giá tr ị cuối + 1 C. Giá tr ị cuối – giá tr ị đầu D . Giá tr ị cuối – giá tr ị đầu + 1 Câu 3: Trong câu l ệnh lặp, kiểu dữ liệu của biến đếm l à: A. Real B. String C. Integer D. Char Câu 4: Câu l ệnh lặp với số lần ch ưa bi ết tr ư ớc bắt đầu bằng từ khóa: A. For B. While C. If D. Var Câu 5 : Vòng l ặp sau cho kết quả bằng bao nhi êu: i := 0; T := 0; While i < 3 do begin T := T + 1; i := i + 1; end; A. T = 2 B . T = 3 C. T = 4 D. T = 5 Câu 6: Khai báo bi ến kiểu mảng n ào sau đây là h ợp lệ: A . Var A, B: array[1..50] of integer; B. Var A, B: array[1..N] of real; C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var B: array[1.5..10.5] of real; Câu 7: Cú pháp câu l ệnh lặp với số lần ch ưa bi ết tr ư ớc: A. For ... to... do B. For <bi ến đếm>:=<giá tr ị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; C. For ... do D . For <bi ến đếm>:=<giá trị đầu > to <giá trị cuối > do <câu lệnh>; Câu 8: Ch ọn câu lệnh đúng: A. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5; B. x:=1; while x> 10 do x:=x+5; C. x:=1; while x<10 do x:=x+5; D. x:=10; while x< 10 do x=x+5; Câu 9: Trong câu l ệnh For ... do, sau từ khóa “Do” có hai câu lệnh trở l ên ta “gói” chúng trong: A. Begin...readln; B. Begin...and; C. End...Begin D . Begin... end; Câu 10 : Cho bi ết ý nghĩa của câu lệnh sau: For i:=1 to 10 do Readln(a [i]); A. In dãy s ố trong mảng a B . Nh ập d ãy s ố cho mảng a C. Nh ập giá trị cho biến i D. In giá tr ị cho biến i Câu 11 : Các câu l ệnh sau, câu lệnh n ào h ợp lệ ? A . For i:=1 to 10 do; write (‘a’) B . For i:=1 to 10 do write (‘a’); C. var x:real; begin for x:=1 to 10 do write (‘a’); end. Câu 12 : Cho đo ạn ch ương tr ình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + i; Sau khi th ực hiện đoạn ch ương tr ình trên, giá tr ị của biến J bằng bao nhi êu? A. 12 B. 22 C . 15 D. 42
0