Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Gọi n N O = a n N O 2 = b
Có
Vậy
m m u ố i = m k i m l o ạ i + m N O 3 -
=1 1,35+62.0,0875 = 6,775 (gam)
Đáp án D
Số mol H2 thu được là : n H 2 = 11 , 2 22 , 4 = 0 , 5 mol
Gọi M là kim loại chung cho Al và Mg với hóa trị n
Sơ dồ phản ứng :
M ⏟ 10 , 2 gam + H 2 S O 4 ( l o ã n g , d ư ) → M 2 ( S O 4 ) n ⏟ m u ố i + H 2 ↑ ⏟ 0 , 5 m o l
Ta có: nN2 = 0,22 (mol)
⇒ nNO3- = 10nN2 = 2,2 (mol)
⇒ m muối = mX + mNO3- = 31 + 2,2.62 = 167,4 (g)
nHNO3 = 12nN2 = 2,64 (mol)
\(\Rightarrow V_{HNO_3}=\dfrac{2,64}{2}=1,32\left(l\right)=1320\left(ml\right)\)
a) Sửa đề: dd H2SO4 9,8%
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{7,84}{22,4}=0,35\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{H_2}=0,35\cdot2=0,7\left(g\right)\)
Bảo toàn nguyên tố: \(n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=0,35\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,35\cdot98}{9,8\%}=350\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{dd}=m_{KL}+m_{H_2SO_4}-m_{H_2}=361,6\left(g\right)\)
b) Tương tự câu a
Gọi $n_{Mg} = a ; n_{Al} = b ; n_{Cu} = c$
$\Rightarrow 24a + 27b + 64c = 16,6(1)$
Thí nghiệm 1 :
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$\Rightarrow n_{H_2} = a + 1,5b = \dfrac{11,2}{22,4} = 0,5(2)$
Thí nghiệm 2 : $n_{SO_2} = \dfrac{13,44}{22,4} = 0,6(mol)$
Bảo toàn electron :
$2a + 3b + 2c = 0,6.2(3)$
Từ (1)(2)(3) suy ra a = 0,2 ; b = 0,2 ; c = 0,1
$m_{Mg} = 0,2.24 = 4,8(gam)$
$m_{Al} = 0,2.27 = 5,4(gam)$
$m_{Cu} = 0,1.64 = 6,4(gam)$
Thể tích dung dịch H 2 SO 4 tham gia phản ứng :
Số mol H 2 SO 4 tham gia (1) và (2) là :
0,1 + 0,3 = 0,4 (mol)
Thể tích dung dịch H 2 SO 4 là :
V H 2 SO 4 = 0,4/2 = 0,2 l
\(1)4Mg+5H_2SO_4\rightarrow4MgSO_4+H_2S+4H_20\)
Tổng hệ số cân bằng: \(4+5+4+1+4=18\)
2) \(2Al+6H_2SO_4\rightarrow2Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
tổng hệ số tham gia phản ứng: \(2+6=8\)