K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 12 2021

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

string st, a[1000];

int d,i,dem,kt,j,ln;

char x;

int main()

{

freopen("charhz.inp","r",stdin);

freopen("charhz.out",'"w",stdout);

cin>>st;

d=st.length();

a[1]=st[0];

dem=1;

for (i=0; i<d; i++)

{

kt=0;

for (j=1; j<=dem; j++)

if (a[j]==st[i]) kt=1;

if (kt==0) 

{

dem++;

a[dem]=st[i];

}

}

ln=0;

for (i=1; i<=dem; i++)

{

dem=0;

for (j=0; j<=d-1; j++)

if (a[i]==st[j]) dem++;

if (ln<dem) 

{

ln=dem;

x=a[i];

}

}

cout<<x<<" "<<ln;

return 0;

}

Tìm câu trả lời đúng:Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:A. B.C. D.Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:A. B.C. Nút D. NútCâu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tínhA. B.C. D.Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung nàyvào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,em sẽ nháy chuột...
Đọc tiếp

Tìm câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:
A. B.
C. D.
Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:
A. B.
C. Nút D. Nút
Câu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tính
A. B.
C. D.
Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này
vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,
em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. B.
C. D.
Câu 5: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết
quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753 B. 1.75
C. 1.76 D. Một kết quả khác
Câu 6: Để điều chỉnh ngắt trang, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh:
A. Page B. Print Preview
C. Print D. Save
Câu 7. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. File / print B. File / New
C.File / save D. File / open
Câu 8. Để thay đổi lề trái của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang

Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 9. Để hiển thị trang tính ở chế độ bình thường, trên dải lệnh View em sử
dụng lệnh:
A. Normal B. Page layout
C. Save D. Print
Câu 10. Để thay đổi lề trên của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 11: Để tô màu chữ trong ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B.
C. D.
Câu 12. Để tô màu nền cho ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 13. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút
lệnh nào:
A. B.
C. D.
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Sắp xếp dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Sort
D. Để sắp xếp dữ liệu em chọn lệnh Filter
Câu 15: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu? Chọn câu sai:
A. Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả khi học
kỳ của học sinh khối 7
B. Tính điểm trung bình của một điểm trong bảng điểm của một lớp
C. Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kỳ cao hơn những bạn còn lại
trong lớp.
D. Danh sách học sinh của các lớp 7 để lập danh sách các phòng thi trong kỳ thi
học kỳ dùng đề chung cho toàn khối 7
Câu 16: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? Chọn câu sai:
A. In ra danh sách những bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3
B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 24/3
C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung
bình môn học cuối năm
D. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì 1 từ danh sách của một lớp dựa trên
xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm
Câu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng một kiểu dữ liệu
B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
C. Để thực hiện thao tác sắp xếp, vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu
đề.

D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có
cùng một kiểu dữ liệu.
Câu 18. Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:
A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng
B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.
C. Các hàng bị lỗi
D. Các hàng đó ẩn đi
Câu 19: Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực
hiện lệnh?
A. Data/Clear       B. Data/Delete
C. Data/Close       D. Data/Reapply
Câu 20. Trong cùng 1 cột mà vừa có dữ liệu kiểu số vừa có kiểu kí tự có thể thực
hiện sắp xếp trên trang tính được không?
A. Không, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
B. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
C. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một hàng phải cùng kiểu.
D. Cả A, B, C Sai
Câu 21. Nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột xuất hiện khi ta mở lệnh nào?
A. Home → Filter → Show All       
B. Data → Sort Ascending
C. Data → Sort Descending       
D. Home → Sort &amp; Filter → Filter
Câu 22: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File/ Print
Câu 23: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page setup/ Page
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 24: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View/ Page Break Preview
B. Page Layout/ Page setup/ Page/ Landscape
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ Margins
Câu 25: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại một
cột nào đó, ta cần:
A. sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc.
B. xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu.
C. xóa các cột trống trong bảng dữ liệu.
D. đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu.

1
14 tháng 2 2022

\(\text{Bạn ơi, tớ phải nói thật là câu hỏi của bạn có 2 vấn đề như sau:}\)

\(+\text{Câu hỏi của bạn có một số câu không có hình}\)

\(+\text{Với bạn có thể viết cách ra đc ko chứ tớ ko đọc đc cái bài này}\)

9 tháng 11 2022

bạn chỉ cần nhấn vào hình ảnh là thấy hết hình

 

ai có thể giải những bài này cho mình được không?ai biết câu nào thì giải ra cho mình cũng được nha1:hãy cho biết chương trình bảng tính là gì?2:hãy cho biết các dữ liệu trên chương trình có khả năng sử tính?3:hãy trình bày một số khả năng của chương trình bảng tính4:trình bày các thành phần chính trên màn hình làm việc của bảng tính5:hãy nêu các bước nhập dữ liệu vào ô tính6:trình bày...
Đọc tiếp

ai có thể giải những bài này cho mình được không?ai biết câu nào thì giải ra cho mình cũng được nha
1:hãy cho biết chương trình bảng tính là gì?
2:hãy cho biết các dữ liệu trên chương trình có khả năng sử tính?
3:hãy trình bày một số khả năng của chương trình bảng tính
4:trình bày các thành phần chính trên màn hình làm việc của bảng tính
5:hãy nêu các bước nhập dữ liệu vào ô tính
6:trình bày các bước xửa dữ liệu trong ô tính
7:để di chuyển trên trang tính em làm như thế nào
8:để gõ chữ tiếng việt thì ta làm như thế nào
9:một bảng tính thường có mấy trang tính và các trang tính đó được phân biệt vs nhau bằng gì?
10:trình bày các thành phần chín trên trang tính
11:trình bày cách chọn các trang tính
12:trình bàng các phép toán và dữ liệu trên chương trình bảng tính
13:hãy trình bàng các bước nhập công thức vào ô tính
14:hãy trình bày sự khác nhau giữa việc sử dụng công thức chứa địa chỉ ô tính và khối
15:hãy nêu khái niệm về hàm trong chương trình bảng tính
16:cách sử dụng hàm em làm thế nào hãy viết các cú pháp hám trung bình cộng xác định lớn và xác định nhỏ
17:để điều chỉnh độ rộng cột và độ coa của hàm em làm như thế nào?
18:trình bày các bước thực hiện xóa cột hoặc hàng
19:để sao chép nội dung ô tính em làm như thế nào
20:khi sao chép các ô có nội dung la công thức chứa địa chỉ khi các địa chỉ trong công thức được điều chỉnh như thế nào?

 

8
27 tháng 12 2016

1.Chương trình bảng tính là phần mềm đuọc thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng,thực hiẹn các tính cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diển 1 cách trực quan các số liệu có trong bảng!

10.Các thành phần chính:ô,hàng,cột,khối,...

19.Để sao chép nội dung ô tính,ta thực hiện theo 4 bước:

1:Chọn ô cần sao chép đi

2:nhấn nút copy trên thanh công cụ

3:Chọn ô cần sao chép tới

4:nhấn nút paste trên thanh công cụ

SORRY,MÌNH CHỈ BIẾT BAO NHIÊU ĐÓ,XIN LỖI BẠN NHA!!!

30 tháng 10 2017

sao nhiều quá vậy

const fi='calc.inp';
fo='calc.out';
var f1,f2:text;
max,a,b,c,d1,t1,i,x,y,d2,t2,d,e,d3,t3,f,g:integer;
st1,st2,st3:string;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,a,b,c);
str(a,st1);
str(b,st2);
str(c,st3);
d1:=length(st1);
t1:=1;
for i:=1 to d1 do
begin
val(st1[i],x,y);
t1:=t1*x;
end;
d2:=length(st2);
t2:=1;
for i:=1 to d2 do
begin
val(st2[i],d,e);
t2:=t2*d;
end;
d3:=length(st3);
t3:=1;
for i:=1 to d3 do
begin
val(st3[i],f,g);
t3:=t3*f;
end;
max:=t1;
if max<t2 then max:=t2;
if max<t3 then max:=t3;
writeln(f2,max);
close(f1);
close(f2);
end.

23 tháng 9 2020

thank bn!!!

18 tháng 11 2021

mình cảm ơn

14 tháng 12 2021

D

D

A

C

D

Bài 7.1 Hãy nêu những công việc nên thực hiện trước khi in trang tính trên giấy và công cụ để thực hiện. Cho biết lí do để thực hiện những công việc đó. Bài 7.2 Một trang tính có nhiều cột và hàng. Khi in trang tính, những vùng nào của trang tính sẽ được phân trang để in ra trang giấy ? A. Toàn bộ trang tính, từ cột A đến cột cuối cùng và từ hàng 1 đến hàng cuối cùng B. Chỉ những vùng...
Đọc tiếp

Bài 7.1 Hãy nêu những công việc nên thực hiện trước khi in trang tính trên giấy và
công cụ để thực hiện. Cho biết lí do để thực hiện những công việc đó.
Bài 7.2 Một trang tính có nhiều cột và hàng. Khi in trang tính, những vùng nào của
trang tính sẽ được phân trang để in ra trang giấy ?
A. Toàn bộ trang tính, từ cột A đến cột cuối cùng và từ hàng 1 đến hàng cuối
cùng
B. Chỉ những vùng có dữ liệu ( không bao gồm các vùng trống xen giữa)
C. Vùng nhỏ nhất chứa hết mọi dữ liệu trên trang tính, kể cả các vùng trống xenBài 7.1 Hãy nêu những công việc nên thực hiện trước khi in trang tính trên giấy và
công cụ để thực hiện. Cho biết lí do để thực hiện những công việc đó.
Bài 7.2 Một trang tính có nhiều cột và hàng. Khi in trang tính, những vùng nào của
trang tính sẽ được phân trang để in ra trang giấy ?
A. Toàn bộ trang tính, từ cột A đến cột cuối cùng và từ hàng 1 đến hàng cuối
cùng
B. Chỉ những vùng có dữ liệu ( không bao gồm các vùng trống xen giữa)
C. Vùng nhỏ nhất chứa hết mọi dữ liệu trên trang tính, kể cả các vùng trống xen giữa

trả lời nhanh giùm mình nha, mình cần gấp trong hôm nay

1
6 tháng 4 2020

7.1

- Xem trước khi in: kiểm tra trước những gì sẽ được in ra

+ Công cụ: lệnh Page Layout -> Page Break Preview

- Điều chỉnh ngắt trang: để điều chỉnh những phần sẽ được in ra

+ Công cụ: Page Break Preview

- Đặt lề và hướng giấy in: để có được hướng và lề giấy theo đúng mục đích

+ Page Layout -> Page Setup

7.2

C

P/s: Bạn có phải học sinh trường THCS Thái Nguyên không vậy :D, đang làm bài tập online hả

10 tháng 4 2020

phải tên mik là lê gia hoàng bách học lớp 7/3

*TRẮC NGHIỆM. Khoanh troøn vaøo chữ cái trước câu trả lời đúng nhaát. Câu 1. Để chèn thêm cột trên trang tính ta chọn cột cần chèn và thực hiện A. Home -> Insert B. Insert / Columns C. Insert / Rows D. Table / Rows Câu 2. Kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu dữ liệu kí tự? A. 1234 năm B. 22/10/2013 C. 12345 D. =(20+5)/2 Câu 3. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán (bằng địa chỉ ô) sẽ: A. Không...
Đọc tiếp

*TRẮC NGHIỆM. Khoanh troøn vaøo chữ cái trước câu trả lời đúng nhaát. Câu 1. Để chèn thêm cột trên trang tính ta chọn cột cần chèn và thực hiện A. Home -> Insert B. Insert / Columns C. Insert / Rows D. Table / Rows Câu 2. Kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu dữ liệu kí tự? A. 1234 năm B. 22/10/2013 C. 12345 D. =(20+5)/2 Câu 3. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán (bằng địa chỉ ô) sẽ: A. Không thay đổi B. Cần phải tính toán lại C. Tự động cập nhật D. Nhập phép tính sai Câu 4. Khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng? A. B1...H15 B. B1 – H15 C. B1; H15 D. B1:H15. Câu 5. Hàm SUM là hàm dùng để: A. Tìm số lớn nhất B. Tìm tổng C. Tính số nhỏ nhất D. Tìm số trung bình cộng Câu 6. Giả sử cần tính tổng giá trị trong ô C2, D2, và E2 em thực hiện công thức nào sau đây: A. =SUM(C2,D2) B. =MIN(C2;E2) C. =C2 + D2 D. =SUM(C2:E2) Câu 7. Hộp tên cho biết thông tin: A. Tên của cột B. Tên của hàng C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Bảng tính Câu 8. Hãy chỉ ra công thức tính đúng: A. =(7-9)*2 B. =(15+5)\3 C. = ‘( 9 - 3)’/3 D. (3+4)/2 Câu 9. Để tính tổng giá trị trong các ô E10 và G7, sau đó nhân với 20% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. E3 + F7 * 10%. B. (E3 + F7) * 10% C.= (E10 + G7)* 20% D. =E3 + (F7 * 10%) Câu 10. Cho giá trị ô A1 = 8, B1 = 4. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2 + B1*3 A. 13 B. 28 C. 34 D. 24 Câu 11. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai A. =AveRaGe(A1:A4) B. =(A1+A2+A3+A4)/4 C. =Average(A1:A4) D. =Average (A1:A4) Câu 12. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 B. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 C. Tính tổng của ô A5 và ô A10 D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 13: Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây? A. Home/Cells/Insert B. Home/Cells/Columns C. Home/Cells/Delete D. Home/Cells/Rows Câu 14. Giao của một hàng và một cột được gọi là: A. Dữ liệu B. Trường C. Ô tính D. Công thức Câu 15. Để gộp nhiều ô tính thành một ô và đưa nội dung vào giữa ô tính ta sử dụng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau đây: A. B. C. D. Câu 16. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai: A. =Average(A1:A4) B. = Average(A1,A2,A3,A4) C. =sum(A1:A4)/4 D. =(A1+A2+A3+A4)/4 Câu 17. Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng: A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home. B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home. C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert. D. Lệnh Borders trong nhóm Insert Câu 18. Địa chỉ ô B4 nằm ở: A. Cột B, hàng 4 B. Hàng B, Hàng 4 C. Hàng B, cột 4 D. Cột B, cột 4 Câu 19. Cách nhập hàm nào sau đây không đúng? A. =sUM(5,A3,B1) B.=SUM(5,A3,B1) C. =sum(5,A3,B1) D. =SUM (5,A3,B1) Câu 20. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng: A. B1 - B5 B. B1->B5 C. B1…B5 D. B1: B5 Câu 21. Để sao chép nội dung ô tính ta sử dụng cặp nút lệnh nào sau đây? A. và B. và C. và D. và Câu 22. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 5% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. =E3 +(F7*5%) B. = (E3 + F7)*5% C. (E3 + F7)*5% D. E3+F7*5% Câu 23. Công thức nào viết sai: A. =sum(A1:A4) B. =SUM(A1:A4) C. =SUM(A1,A2,A3,A4) D. =SUM(A1;A4) Câu 24. Muốn nhập công thức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng? A. =152 + 4 /2 B. 15^2+4/2 C. =15^2 + 4/2 D. =15^2+ 4 : 2 Câu 25. Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề phải trong ô tính? A. Dữ liệu hàm B. Dữ liệu kiểu ngày tháng C. Dữ liệu kí tự D. Dữ liệu số Câu 26. Cho biết kết quả của hàm =Average(3,10,15,12)? A. 30 B. 16 C. 10 D. 4 Câu 27. Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện: A. Đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột và nháy đúp chuột. B. Đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột và nháy đúp chuột. C. Đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột. D. Đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng và nháy đúp chuột. Câu 28. Nút lệnh nào sau đây dùng định dạng kiểu chữ đậm? A. B. C. D. Câu 29. Khi tô màu nền cho các ô tính, phải sử dụng nút lệnh nào sau đây? A . B. . C. D. . Câu 30. Để định dạng phông chữ ta sử dụng nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 31. Địa chỉ của một ô tính: A. Được đánh thứ tự bằng số bắt đầu từ 1, 2, 3… B. Được đánh số thứ bằng chữ cái: A, B... C. Là cặp tên cột và tên hàng. D. Tất cả đáp án trên đều sai. Câu 32. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: A. Ô đầu tiên tham chiếu tới; B. Dấu ngoặc đơn C. Dấy nháy D. Dấu bằng. Câu 33. Địa chỉ ô H2 nằm ở : A. Cột 2, hàng H B. Hàng 2, Cột H C. Hàng 2, cột 2 D. Cột H, cột 2 Câu 34. Để xác định giá trị lớn nhất, ta sử dụng hàm nào sau: A. SUM B. MIN C. MAX D. AVERAGE Câu 35. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào: A. B. C. D. Câu 36. Phần mềm bảng tính là: A. Microsoft Windows B. Microsoft Word C. Microsoft Power Point D. Microsoft Excel Câu 37. Hàm nào sau đây được sử dụng để tính tổng? A. SUM B. AVERAGE C. MAX D. MIN Câu 38. Cho giá trị ô A1 = 3, C2 = 9. Hãy chọn kết quả đúng của công thức sau đây = AVERAGE(A1,C2) A. 12 B. 3 C. 6 D. 0 Câu 39. Cho giá trị ô A1 = 2, C2 = 3. Hãy chọn kết quả đúng của công thức sau đây = MIN(A1,C2,5,1). A. 2 B. 3 C. 5 D. 1 Câu 40. Khi gõ nội dung sau 7+4*5 thì kết quả hiển thị là? A. 7+4*5 B. 65 C. 27 D. 11+ 4

 

 

2
18 tháng 12 2021

laỵ trúa chia nhỏ ra giải cho dễ 

18 tháng 12 2021

:>

 

Làm giúp mk đi, ai nhanh like . Câu 13: Hãy viết địa chỉ của ô tính sau đây: Ô tính nằm trên hàng 13 và trên cột H........................................................................................................................................................Câu 14: Hãy viết địa chỉ của khối sau đây: Ô tính trong hình chữ nhật có hai đỉnh là các ô E10 và...
Đọc tiếp

Làm giúp mk đi, ai nhanh like .

 

Câu 13: Hãy viết địa chỉ của ô tính sau đây: Ô tính nằm trên hàng 13 và trên cột H

........................................................................................................................................................

Câu 14: Hãy viết địa chỉ của khối sau đây: Ô tính trong hình chữ nhật có hai đỉnh là các ô E10 và C6

........................................................................................................................................................

Câu 15: Hãy chọn phương án đúng

A. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu :

B. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu ;

C. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên phải được phân cách nhau bởi dấu :

D. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên phải và ô dưới cùng bên trái được phân cách nhau bởi dấu ;

Câu 16: Thanh công thức của Excel dùng để:

A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn

B. Hiển thị công thức

C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính

D. Xử lý dữ liệu

Câu 17: Hộp tên trên trang tính cho em biết:

A. Nội dung của ô đang chọn C. Địa chỉ của ô đang chọn

B. Là nơi dùng để nhập dữ liệu D. Là nơi dùng để nhập công thức

Câu 18: Hãy cho biết dữ liệu “156ab” là:

A. Dữ liệu kí tự B. Dữ liệu số C. Dữ liệu chữ viết

 

 

2
22 tháng 11 2016

13.H13

14.E10:C6

15.A

16.C

17.C

18.A

22 tháng 11 2016

chắc chắn của chắc chắn lun ak

kiến thức tin lớp 7 mik vừa học qua ở chương 1 rồi, sao mau quên thé

thôi, chúc bạn may mắn

ak mà mik lm wen nha

I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):              Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng: A. Kết nối hai máy tính với nhau.                    B. Kết nối các máy tính trong một nước. C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.      D. Kết nối các máy tính trong một thành phố. Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):

             Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:

A. Kết nối hai máy tính với nhau.                   

B. Kết nối các máy tính trong một nước.

C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.     

D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.

Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?

A. khoa123@gmail.com                        B. khoa123.gmail.com               

C. khoa123.google.com                         D. khoa123@google.com

Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:

A. Kết nối mạng Internet.                                B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.

C. Cài đặt phần mềm soạn thảo.                      D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.

Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:

A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.                     

B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.                          

D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.

Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Tương tự như trong sách.                            B. Thành từng văn bản rời rạc.

C. Thành siêu văn bản có liên kết.                   D. Một cách tùy ý.

Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?

A. Cặp dấu ngoặc đơn.                                    B. Cặp dấu ngoặc nhọn.

C. Cặp dấu ngoặc kép.                                    D. Dấu bằng.

Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.                 

B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.

C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.

Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?

A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ

B. Đăng kí với chính quyền địa phương.

C. Đăng kí với công an

D. Không cần đăng kí.

II. Tự luận: (6,0 điểm):

Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?

Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?

Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng 

1
20 tháng 12 2023

Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:

A. Kết nối hai máy tính với nhau.                   

B. Kết nối các máy tính trong một nước.

C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.     

D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.

Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?

A. khoa123@gmail.com                       

B. khoa123.gmail.com               

C. khoa123.google.com                        

D. khoa123@google.com

Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:

A. Kết nối mạng Internet.                                B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.

C. Cài đặt phần mềm soạn thảo.                      D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.

Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:

A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.                     

B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.                          

D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.

Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Tương tự như trong sách.                            B. Thành từng văn bản rời rạc.

C. Thành siêu văn bản có liên kết.                   D. Một cách tùy ý.

Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?

A. Cặp dấu ngoặc đơn.                                    B. Cặp dấu ngoặc nhọn.

C. Cặp dấu ngoặc kép.                                    D. Dấu bằng.

Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.                 

B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.

C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.

Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?

A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ

B. Đăng kí với chính quyền địa phương.

C. Đăng kí với công an

D. Không cần đăng kí.

II. Tự luận: (6,0 điểm):

Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?

1.     Không nhấp vào các đường link lạ ...

2.     Sử dụng mật khẩu khó đoán. ...

3.     Thay đổi mật khẩu định kỳ ...

4.     Không tin tưởng người quen biết thông qua mạng. ...

5.     Không chia sẻ thông tin cá nhân bừa bãi. ...

6.     Luôn kiểm tra website cung cấp dịch vụ ...

7.     Nhớ thực hiện đăng xuất.

Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?

1.     Bước 1: Mở trình duyệt (chrome, cốc cốc, firefox, opera…)

2.     Bước 2: Nhập địa chỉ máy tìm kiếm.

3.     Bước 3: Nhập từ khóa tìm kiếm.

4.     Bước 4: Lựa chọn kết quả tìm kiếm.

Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển.

Internet là mạng máy tính toàn cầu, nhờ đó mà thông tin được trao đổi và truyền tải đi khắp nơi, mang lại nhiều lợi ích cho con người và cho sự phát triển của xã hội.