Câu 1. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tinh.
A. Microsoft word B.Microsoft excel C. Microsoft power point D. Microsoft access
Câu 2. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng.
A. H1...H5 B.H1:H5 C.H1-H5 D.H1->H5
Câu 3. Hộp tên cho biết thông tin:
A. Tên của cột B. Tên của hàng C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Không có ý nào đúngể
Câu 4. Thanh công thức dùng để :
A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn B. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn
C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn D. Cả 3 ý trên
Câu 5. Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài
C. Tính toán ra kết quả sai
D.Công thức nhập sai
Câu 6. Để sửa dữ liệu ta:
A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa B. Nháy nút chuột trái
C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. Nháy nút chuột phải
Câu 7. Để lưu trang tính ta chọn lệnh:
A.File\Open B. File\New C. File\Save D. File\Exit
Câu 8. Trong các công thức sau công thức nào viết đúng:
A. =Sum(A1;A2;A3;A4) B.=SUM(A1,A2,A3,A4) C.=sum(A1;A4) D.=Sum(A1-A4)
Câu 9. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai:
A. =Average(A1:A5) B.=SUM(A1:A5)/5 C. =Average(A1:A5)/5 D.=(A1+A2+A3+A4)/5
Câu 10.Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây
A. E3+F7*10% B. (E3+F7)*10% C.=(E3+F7)*10% D.=E3+(F7*10%)
Câu 11. Để thêm 1 cột trên trang tính ta thực hiện như sau:
A.Insert/ Rows B. Insert/ Columns C. Table/ Columns D. Table/ Rows
Câu 12. Muốn xóa 1 hàng hoặc 1 cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây
A.Edit/ clear B. Edit/ paste C. Edit/ cut D. Edit/ Delete
Câu 13. Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề trái trong ô tính
A. Dữ liệu số B. Dữ liệu kí tự C.Dữ liệu kiểu ngày tháng D. Dữ liệu hàm
Câu 14. Một bảng tính có thể bao gồm;
A. 1 trang tính B. 2 trang tính C. 3 trang tính D.Nhiều trang tính
Câu 15. Phần mềm Typing Test dùng để:
A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón B. Học địa lí thế giới
C. Học toán học D. Học vẽ hình hình học động
Câu 16. Cho biết kết quả của hàm=Average(4,!0,16)
A. 10 B. 30 C. 16 D. 4
Câu 17. Để thoát khỏi màn hình Excel ta chọn cách nào sau đây
A. File/ Open B. File/ Save C. File/ Exit D. File/ Print
Câu 18. Địa chỉ ô B3 nằm ở
A. Cột B, cột 3 B. Dòng B, cột 3 C. Dòng B, dòng 3 D. Cột B, dòng 3
Tự luận:
1) Nêu các thành phần chính của trang tính
2) Nêu cách nhập công thức và cách nhập hàm
3) Nêu cách nhập ô, chọn hàng, chọn cột, chột một khối
4) Nêu các bước điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng, chèn thêm cột(hàng), xóa cột(hàng), sao chép và di chuyển dữ liệu
5) Nêu các thao tác để chèn thêm cột, thêm hàng
6) Cho bảng tính:
ABCDEFG
1
2SttHọ và tênTHCBWordExcelTổng điểmTrung bình
31Nguyễn Hảo Hớn108.58??
42Trần Lạc Gia798.5??
53Lý Nhược Đồng986.5??
64Mai Trúc Lõm985??
75Nguyễn Thị Thùy7910??
86Trần Mai Lan765??
97Lý Thanh Thanh6.59.57??
10 Điểm cao nhất?????
11 Điểm thấp nhất?????
Yêu cầu:
a) Dùng hàm để tìm điểm cao nhất, điểm thấp nhất( tại C10, C11, D10, D11, E10, E11)
b) Dùng hàm để tính tổng 3 môn của học sinh tại ô F3
c) Dùng hàm để tính tổng trung bình của các môn tại ô G3
Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:
A. Kết nối hai máy tính với nhau.
B. Kết nối các máy tính trong một nước.
C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.
D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.
Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?
A. khoa123@gmail.com
B. khoa123.gmail.com
C. khoa123.google.com
D. khoa123@google.com
Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:
A. Kết nối mạng Internet. B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.
C. Cài đặt phần mềm soạn thảo. D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.
Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:
A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.
B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.
C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.
D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.
Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như trong sách. B. Thành từng văn bản rời rạc.
C. Thành siêu văn bản có liên kết. D. Một cách tùy ý.
Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?
A. Cặp dấu ngoặc đơn. B. Cặp dấu ngoặc nhọn.
C. Cặp dấu ngoặc kép. D. Dấu bằng.
Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?
A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.
B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.
C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.
D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.
Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?
A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ
B. Đăng kí với chính quyền địa phương.
C. Đăng kí với công an
D. Không cần đăng kí.
II. Tự luận: (6,0 điểm):
Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?
1. Không nhấp vào các đường link lạ ...
2. Sử dụng mật khẩu khó đoán. ...
3. Thay đổi mật khẩu định kỳ ...
4. Không tin tưởng người quen biết thông qua mạng. ...
5. Không chia sẻ thông tin cá nhân bừa bãi. ...
6. Luôn kiểm tra website cung cấp dịch vụ ...
7. Nhớ thực hiện đăng xuất.
Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?
1. Bước 1: Mở trình duyệt (chrome, cốc cốc, firefox, opera…)
2. Bước 2: Nhập địa chỉ máy tìm kiếm.
3. Bước 3: Nhập từ khóa tìm kiếm.
4. Bước 4: Lựa chọn kết quả tìm kiếm.
Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển.
Internet là mạng máy tính toàn cầu, nhờ đó mà thông tin được trao đổi và truyền tải đi khắp nơi, mang lại nhiều lợi ích cho con người và cho sự phát triển của xã hội.