Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cách chia động từ quá khứ đơn
Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ.
- Ví du: watch – watched, turn – turned, want – wanted
Chú ý khi thêm đuôi “-ed” vào sau động từ.
Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”.
- Ví dụ: type – typed, smile – smiled, agree – agreed
Động từ tận cùng là “y”:
Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.
- Ví dụ: play – played stay – stayed
Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”.
- Ví dụ: study – studied cry – cried
Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.
- Ví dụ: stop – stopped, shop – shopped, tap – tapped
Ngoại lệ: commit – committed travel – travelled prefer – preferred
Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.
Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.
- Ví dụ: go – went get – got see – saw buy – bought.
(Tất cả các từ bạn cho đều thêm -ed vào đuôi)
1.want-wanted
2.pick-picked
3.plant-planted
4.clean-cleaned
5.water-watered
6.help-helped
There are twenty -----ing in my classroom.=>There are twenty learning in my class room nghĩa là Có hai mươi bài học trong lớp học của tôi.
hok tốt
Having
Tying
Doing
taking
Saying
thinking
Getting
Coming
Making
Giving
Going
Looking
Seeing
Using
Finding
Needing
Wanting
Seeming
Telling
asking
Putting
Showing
Meaning
Trying
Becoming
Calling
Leaving
Keeping
Working
Feelling
Having
Tying
Doing
Taking
Saying
Thinking
Getting
Coming
Making
Giving
Going
Looking
Seeing
Using
Finding
Needing
Wanting
Seeming
Telling
Asking
Putting
Showing
Meaning
Trying
Becoming
Calling
Leaving
Keeping
Working
Feeling
@Nghệ Mạt
#cua
Read Chat What
Speak Eat Drink
Go Ride Walk
Fly Swim Cook
Surf Do Make
Sit Stand Write
Move Ask Aswer
Talk Study Learn
Teach Sing Dance
Draw Have Kiss
Be | là | |
2 | have | có |
3 | DO | làm |
4 | say | nói |
5 | get | được |
6 | make | làm |
7 | go | đi |
8 | see | thấy |
9 | know | biết |
10 | take | lấy |
11 | think | nghĩ |
12 | come | đến |
13 | give | cho |
14 | look | nhìn |
15 | use | dùng |
16 | find | tìm thấy |
17 | want | muốn |
18 | Tell | nói |
19 | put | đặt |
20 | mean | nghĩa là |
21 | become | trở thành |
22 | leave | rời khỏi |
23 | work | làm việc |
24 | need | cần |
25 | feel | cảm |
26 | seem | hình như |
27 | ask | hỏi |
28 | show | hiển thị |
29 | try | thử |
30 | Call |
huhuhuhu
V-ing là từ chỉ hoạt động tiếp diễn hoặc là có " now " cuối câu .
Thiếu thì thông cảm .