Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Hãy sắp xếp những âm cuối(được phát âm như Tiếng Việt)sau theo cách đọc của đuôi s/es:
e,o,u,i,a,ơ,p,b,f,ph,th,t,ch,gi,d(đọc là đ),k(đọc là c),v,m,l,s,x:
/s/ | /iz/ | /z/ |
f,th,t,k,p,ph | ch,s,x,g | e,o,u,i,a,ơ,b,d,v,m |
bạn không thích học môn này chắc là phải có nguyên nhân, nếu bạn tìm ra được nguyên nhân dẫn đến việc mình ghét học môn anh thì bạn nên tìm cách khắc phục nó. theo quan điểm của mình môn anh rất quan trọng, nếu bạn ghét môn này thì có lẽ thành tích môn này sẽ sa sút dần. mà trong giờ bạn ngáp ngắn ngáp dài cũng có thể là cơ thể mệt mỏi, chịu nhiều áp lực và căng thẳng. theo mình bạn thư giãn nhiều hơn, để đầu óc thoải mái, thư giãn. quan trọng là bạn tìm ra nguyên nhân và khắc phục nguyên nhân triệt để
Choose the word that has the underlined part pronouncad differently from the others:
1. A. celebrate B. lazy C. vacation D. mechanic
2. A. typical B. quite C. shift D. pig
3. A. public B. summer C. during D. buffalo
4. A. look B. coop C. foot D. book
5. A. mechanic B. chicken C. each D. lunch
Choose the word that has the underlined part pronouncad differently from the others:
1. A. celebrate B. lazy C. vacation D. mechanic
2. A. typical B. quite C. shift D. pig
3. A. public B. summer C. during D. buffalo
4. A. look B. coop C. foot D. book
5. A. mechanic B. chicken C. each D. lunch
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others by circling the corresponding letter A or B, C, D.
1. A. happy B. apple C. act D. aunt
2. A. mind B. bike C. fit D. tidy
3. A. school B. chair C. church D. chat
4. A. health B. team C. tea D. sea
5. A. sun B. fun C. son D. put
6. A. excited B. interested C. worried D. painted
7. A. use B. computer C. duty D. shut
8. A. chair B. fair C. pair D. are
9. A. how B. know C. town D. brown
10. A. season B. break C. great D. steak
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others by circling the corresponding letter A or B, C, D.
1. A. happy B. apple C. act D. aunt
2. A. mind B. bike C. fit D. tidy
3. A. school B. chair C. church D. chat
4. A. health B. team C. tea D. sea
5. A. sun B. fun C. son D. put
6. A. excited B. interested C. worried D. painted
7. A. use B. computer C. duty D. shut
8. A. chair B. fair C. pair D. are
9. A. how B. know C. town D. brown
10. A. season B. break C. great D. steak
I Chọn một từ có cách phát âm khác với 3 từ còn lại
1 a. prefer b. better c. worker d. teacher
2 a. boss b. shop c. month d. got
3 a. bound b. ground c. found d. cough
4 a. thin b. than c. they d. there
5 a. chair b. ache c. chicken d. child
Circle the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
1. a. junk b. sun c. put d. adult
2. a. population b. volunteer c. offer d. community
3. a. fresh b. diet c. get d. correct
4. a. noodle b. food c. cook d. soon
Circle the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
1. C
2. B
3. B
4. C
giúp mik với ạ , mai mik ktr rùi
ko phì phèo sợ sẽ chết ( chắc vậy )