Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C
Số trường hợp xảy ra phản ứng là: dd NaOH, Khí clo, nước clo, dd KMnO4/H+, Khí Oxi dư đun nóng, dd FeCl3
Chọn đáp án C
Số trường hợp xảy ra phản ứng là: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4/H+; khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2.
Đáp án : A
Có 8 chất phản ứng trừ dung dịch ZnCl2
Các trường hợp S bị oxi hóa lên +6 là : nước clo
Đáp án : A
Các chất có thể phản ứng : NaOH ; Cl2 ; dd CuSO4 ; nước Clo ; dd KMnO4 / H2SO4 ; O2 (t0) ; dd FeCl3
Các chất phản ứng S-2 à S+6 : nước Clo
Đáp án C
(a) Sục H2S vào dung dịch nước clo.
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.
(d) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(e) Đốt H2S trong oxi không khí.
Đáp án A.
(2) H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S¯ + 2HCl
(3) H2S + Pb(NO3)2 → PbS¯ + 2HCl
(5) Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
(6) 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 +2H2SO4
(7) Hg + S → HgS¯
(8) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Đáp án D
( 1 ) SiO 2 + 4 HF → SiF 4 + 2 H 2 O ( 2 ) SO 2 + 2 H 2 S → 3 S + 2 H 2 O ( 3 ) 2 KMnO 4 + 16 HCl → 5 Cl 2 + 2 MnCl 2 + 2 KCl + 8 H 2 O ( 4 ) CaOCl 2 + 2 HCl ( đặc ) → CaCl 2 + Cl 2 + H 2 O ( 5 ) Si + 2 NaOH + H 2 O → Na 2 SiO 3 + 2 H 2 ( 6 ) O 3 + 2 Ag → Ag 2 O + O 2 ( 7 ) NH 4 Cl + NaNO 2 → t ° NaCl + N 2 + 2 H 2 O ( 8 ) 2 F 2 + 2 H 2 O → t ° 4 HF + O 2 ( 9 ) 2 Cu ( NO 3 ) 2 → t ° 2 CuO + 4 NO 2 + O 2 ( 10 ) Cl 2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
Các thí nghiệm thu được đơn chất gồm (2), (3), (4), (5), (6), (7) , (8), (9).
Chọn đáp án C
Số trường hợp xảy ra phản ứng là: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4 / H+ ; khí oxi dư đung nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2.
Các phương trình phản ứng