Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : A
Các chất có thể phản ứng : NaOH ; Cl2 ; dd CuSO4 ; nước Clo ; dd KMnO4 / H2SO4 ; O2 (t0) ; dd FeCl3
Các chất phản ứng S-2 à S+6 : nước Clo
Chọn đáp án C
Số trường hợp xảy ra phản ứng là: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4/H+; khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2.
Chọn đáp án C
Số trường hợp xảy ra phản ứng là: dd NaOH, Khí clo, nước clo, dd KMnO4/H+, Khí Oxi dư đun nóng, dd FeCl3
Chọn đáp án C
Số trường hợp xảy ra phản ứng là: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4 / H+ ; khí oxi dư đung nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2.
Các phương trình phản ứng
Các cặp xảy ra phản ứng.
(2) H2S + FeCl3 → FeCl2 + S + HCI
(3) H2S + Pb(NO3)2 → PbS + HNO3
(5) Si + NaOH + H2O → Na2SiO3 + H2
(6) KMnO4 + H2O + SO2 → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
(7) Hg + S → HgS
(8) Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
Đáp án D
Chọn đáp án D
(1) Br2 (khí) + O2 (khí) → không phản ứng.
(2) H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S↓ + 2HCl.
(3) H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3.
(4) CuS + HCl → không phản ứng.
(5) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓.
(6) 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.
(7) Hg + S → HgS↓.
(8) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
⇒ chỉ có (1) và (4) không thỏa ⇒ chọn D.
Đáp án A.
(2) H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S¯ + 2HCl
(3) H2S + Pb(NO3)2 → PbS¯ + 2HCl
(5) Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
(6) 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 +2H2SO4
(7) Hg + S → HgS¯
(8) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Đáp án : A
Có 8 chất phản ứng trừ dung dịch ZnCl2
Các trường hợp S bị oxi hóa lên +6 là : nước clo