Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
(1) S ; (3) H2 ; (5) N2 ; (6) P ; (7) Ag ; (8) H2
Đáp án : A
C là chất khử khi trong phản ứng tăng số oxi hóa
Các chất thỏa mãn : H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2
Đáp án B
C thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa → H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2
Chọn đáp án D
(1) CO2 + H2O + C6H5ONa ® C6H5OH + NaHCO3
(2) C6H5 - OH + NaOH ® C6H5 - ONa + H2O
(3) 2CH3COOH + Cu(OH)2 ® (CH3COO)2Cu + 2H2O
(4) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 ® Có tạo phức chất màu xanh thẫm
(5) C6H5NH3C1 + AgNO3 ® AgCl ¯ + C6H5NH3NO3
(6) CO2 + H2O + CH3COONa ® Không xảy ra phản ứng
(7) CH3COOH + C6H5OH ® Không xảy ra phàn ứng
(8) C6H5OH + HCHO ® Có phản ứng tạo PPF (phenol fomandehit)
C phản ứng lần lượt với O2, CO2, H2, Fe3O4, SiO2, CaO, H2SO4 đặc, HNO3 đặc, H2O C + O2 (nhiệt độ)=> CO2
C + CO2 (nhiệt độ)=> 2CO C + 2H2 (nhiệt độ)=> CH4
25C + 4Fe3O4 (nhiệt độ)=> 3Fe4C3 + 16CO
2C + SiO2 (nhiệt độ)=> Si + 2CO
3C + CaO (lò nung điện)=> CaC2 + CO
2C + 2H2SO4 đặc => 2CO2 + SO2 + 2H2O
C + 4HNO3 đặc => CO2 + 4NO2 + 2H2O
C + H2O (nhiệt độ)=> CO + H2 (hoặc CO2 + H2)
=> Đáp án C
Đáp án D
(1) ra Si ; (2) ra Si ; (3) ra H2 ; (4) ra H2 ; (5) ra C ; (6) ra P
Đáp án C
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
(1) tạo ra Si.
(2) tạo ra Si.
(3) tạo ra H2.
(4) tạo ra H2.
(5) tạo ra C.
(6) tạo ra P.
Đáp án : C
(1) O3 + 2KI + H2O à 2KOH + O2 + I2
(2) 2H2S + SO2 à 3S + 2H2O
(3) KClO3 + 6HCl đặc à KCl + 2Cl2 + 3H2O
(4) 2NH4HCO3 → (NH4)2CO3 + CO2 + H2O
(5) 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
(6) 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
(7) H2S + 4Cl2 + 4H2O à H2SO4 + 8 HCl
(8) 4HF + SiO2 à SiF4 + 2H2O
(9) NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O
(10) C + H2O → CO + H2
Đáp án D.
Chất oxi hóa được C ở điều kiền thích hợp là: SiO2; CuO; KClO3; CO2; H2O.
SiO2 + C → Si + CO2
CuO + C → Cu + CO
2KClO3 + 3C → 2KCl + 3CO2
C + CO2 → 2CO
C + H2O → CO + H2