K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
Bảng xếp hạng
Tất cả
Toán
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Ngữ văn
Tiếng anh
Lịch sử
Địa lý
Tin học
Công nghệ
Giáo dục công dân
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tiếng anh thí điểm
Lịch sử và Địa lý
Thể dục
Khoa học
Tự nhiên và xã hội
Đạo đức
Thủ công
Quốc phòng an ninh
Tiếng việt
Khoa học tự nhiên
- Tuần
- Tháng
- Năm
-
DHĐỗ Hoàn VIP60 GP
-
50 GP
-
41 GP
-
26 GP
-
119 GP
-
VN18 GP
-
14 GP
-
N12 GP
-
H10 GP
-
10 GP
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
My mother says she ……is going to go…...…(go) to Ha Noi next week.
She says (that) she ……s… …() ice cream.
He said he ………had taken...….(take) English lessons before.
She said (that) she could swim when she ………was/had been…....(be) four.
George said to Mary that he ………had seen…….....(see) the film three times.
Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh
Mr. Smith/ Mrs. Smith/ live/ doesn’t/ renting/ an apartment/ She/ is/ in/ in the suburb.
→ Mrs. Smith doesn’t live in downtown. She is renting in an apartment in the suburb.
Mr. Quang/ the countryside/ living/ in/ is/ big garden./ has/ he/ a
→ ………………… Mr. Quang is living in the countryside. He has a big garden.
That boy/ the bus/ Look!/ is/ it/ catch/ he/ wants/ to/ running/ after
→ Look! That boy is running after the bus. He wants to catch it.
came up/ he/ was/ While/ having/ dinner/ his mother
→ While he was having dinner, his mother came up
Things/ work/ are not/ so/ good/ is losing/ the company/ moneys/ at
→ Things are not so good at work. The company is losing moneys.
Tìm lỗi trong những câu sau
Tôi đang tham gia một khóa học Tiếng Anh vào tháng 5 năm ngoái.
→ I was taking a English courses in May last year
Tôi luôn đọc đọc sách trong khi tôi đang đợi xe buýt
→ I always read book while I was waiting for the bus
Chúng tôi đang học trong khi họ đang đi chơi
→ We were learning while they were playing
Cô ấy đã học Tiếng Anh từ khi cô ấy 4 tuổi
→ She has learned English since she was 4
Mẹ của tôi đã về nhà ngay khi cô ấy hoàn thành công việc ở cơ quan
→ My mom went home as soon as she finished her work at work
Chúng tôi đã không gặp nhau từ khi chúng tôi ra trường
→ We haven't seen each other since we graduated
Bà của tôi đang làm vườn chiều hôm qua, còn tôi đang đi học
→ My grandmother was gardening yesterday afternoon, and I was going to school
Trong khi Hà đang làm việc thì Thảo đang chơi game.
→ While Ha was working, Thao was playing games
Khi chúng tôi ở New York, chúng tôi đã xem 1 vài vở kịch
→ When we were in New York, we watch some plays
Chúng tôi đã ở đó đến khi trời tạnh mưa
→ We were there until it stopped raining
Hoàn thành đoạn hội thoại sau với những động từ cho sẵn dưới đây ở thì Hiện tại đơn và thì Hiện tại tiếp diễn sao cho phù hợp.
take (x2) start (x2)leave go do depart get come
The Big Day
A: Have you heard of Brad and Mini?
B: Brad and Mini? What’s happened?
A: They (1) …… are getting………...married on Saturday.
B: You’re joking. I didn’t know that Mini fancied Brad. When (2)......does.......the wedding……take……….place?
A: It (3)......is taking.............place on Saturday. Didn’t you listen to me?
B: Of course, I did. But what time (4).........does .........it………start………?
A: The wedding ceremony (5).......is starting.............at 11 o’clock in the All Saints church.
B: (6)......are .............you………coming………..?
A: Yes, I am. They’ve invited me.
B: Do you think I could join you?
A: Why not? I’m sure the church is going to be full. But I (7) …… am leaving……...early in the morning, because my dad (8) ………goes………..to work by car on Saturday and he can take me to the All Saints.
B: If your dad doesn’t mind ………
A: No problem. The more, the merrier, he always says. By the way, (9).......are.......you……doing……….anything tomorrow morning? We could buy some present for them.
B: Good idea. We can get the bus to the Macy’s Shopping Gallery. It (10)........departs............at 9.35.
A: All right. See you at the bus stop. Bye
B: Bye - Bye.