K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 2 2018

Đáp án C

Biểu đồ cho thấy:

- Khu vực kinh tế Nhà nước giảm từ 11,6% (năm 2005) xuống 9,8% (năm 2015)

- Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng lên từ 2,6% (năm 2005) lên 4,2% (năm 2015)

=> Như vậy, nhận xét C: Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng là đúng

19 tháng 7 2018

Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu nhiều năm (>3 năm) là biểu đồ miền

=> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 – 2017 là biểu đồ miền

 

Cho bảng số liệu; TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ SO SÁNH 2010 PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: tỉ đồng) Thành phần kinh tế 2010 2013 2014 2015 Kinh tế Nhà nước 633187 735442 765247 806361 Kinh tế ngoài Nhà nước 926928 1110769 1175739 1250005 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 326967 ...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu;

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ SO SÁNH 2010 PHÂN THEO

THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

(Đơn vị: tỉ đồng)

Thành phần kinh tế

2010

2013

2014

2015

Kinh tế Nhà nước

633187

735442

765247

806361

Kinh tế ngoài Nhà nước

926928

1110769

1175739

1250005

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

326967

407976

442442

489817

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước (theo giá so sánh 2010) phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?

A. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 

B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm hơn kinh tế ngoài Nhà nước 

C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất, kinh tế Nhà nước tăng chậm nhất 

D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh nhất, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm nhất

1
Cho bảng số liệu sau đây: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (Đơn vị: Tỉ đồng) Năm Tổng số Chia ra Kinh tế Nhà nước Kinh tế ngoài Nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 2006 485 844 147 994 151 515 186 335 2010 811 182 188 959 287 729 334 494 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê,...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu sau đây:

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ

(Đơn vị: Tỉ đồng)

Năm

Tổng số

Chia ra

Kinh tế

Nhà nước

Kinh tế

ngoài Nhà nước

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

2006

485 844

147 994

151 515

186 335

2010

811 182

188 959

287 729

334 494

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)

Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho biết nhận xét nào không đúng về quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và năm 2010 ?

A. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực ngoài nhà nước tăng, tỉ trọng của khu vực nhà nước giảm

B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trong cao nhất, thấp nhất là khu vực nhà nước

C. Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010 gấp 1,5 lần năm 2006

D. Tỉ trọng thấp nhất thuộc khu vực kinh tế Nhà nước, cao hơn là khu vực kinh tế ngoài Nhà nước và cao nhất là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

1
2 tháng 1 2020

Đáp án C

18 tháng 7 2017

Đáp án D