Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bạn xem câu trả lời của mình nhà :
Tỉ số về khối lượng của electron so với proton
Tỉ số về khối lượng của electron với nơtron
Theo đề bài cho, bột S dư nên Fe và Zn tác dụng hết với S.
a) Phương trình hóa học của phản ứng:
Zn + S \(\rightarrow\) ZnS
Fe + S \(\rightarrow\) FeS
ZnS + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2S
FeS + H2SO4 \(\rightarrow\)H2S + FeSO4
nZn = x mol.
nFe = y mol.
nH2S = 1,344 / 22,4 = 0,06 mol.
mhh = 65x + 56y = 3,27g.
nH2S = x + y = 0,06 mol.
Giải hệ phương trình trên ta được:
x = 0,04 mol, y = 0,02 mol.
mZn = 65 × 0,04 = 2,6g
mFe = 56 × 0,02 = 1,12g
nNaCl = 5,85 /58,5 =0,1 mol.
nAgNO3 = 34 /170 = 0,2 mol.
a) Phương trình hóa học của phản ứng:
NaCl + AgNO3 \(\rightarrow\) AgCl + NaNO3
nAgCl = 0,1 mol.
mAgCl = 0,1 x 143,5 = 14,35g.
b) Vdd = 300 + 200 = 500 ml
nAgNO3 dư = 0,2 – 0, 1 = 0,1 mol.
CM(NaNO3) = CM(AgNO3) = 0,1 / 0,5 = 0,2 mol/l.
Chọn đáp án B
Khí thoát ra là N 2 không phản ứng.
% V c l o = 4 , 48 - 1 , 12 4 , 48 . 100 % =75%
a) \(2Fe+6H_2SO_4\text{đặc}\rightarrow^{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
\(2FeO+4H_2SO_4\text{đặc}\rightarrow^{t^0}Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+4H_2O\)
\(2Fe_3O_4+10H_2SO_4\text{đặc}\rightarrow3Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+10H_2O\)
Quy đổi hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol O
\(\Rightarrow56x+16y=49,6\) (1)
\(Fe\rightarrow Fe^{3+}+3e\)
x ------------> 3x
\(S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\)
..........0,8 <--- 0,4
\(O+2e\rightarrow O^{2-}\)
y --> 2y
\(\Rightarrow3x=2y+0,8\) (2)
Giải hệ (1)(2) được x = 0,7 mol, y = 0,65 mol
\(\Rightarrow\%m_O=\dfrac{16.0,65}{49,6}.100\%=20,97\%\)
Ta có:
\(2H_2SO_4+2e\rightarrow SO_4^{2-}+SO_2\uparrow+2H_2O\)
...............................0,4 <---- 0,4
\(\Rightarrow n_{SO_4^{2-}}\text{tạo muối với cation kim loại}=0,4\) mol
\(\Rightarrow m_{\text{muối}}=m_{\text{kim loại}}+m_{SO_4^{2-}}\text{tạo muối với cation kim loại}\)
\(=56.0,7+96.0,4=77,6\) gam
nhh khí = 2,464 / 22,4 = 0,11 mol; nPbS = 23,9 /239 = 0,1 mol.
a) Phương trình hóa học của phản ứng:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3
nH2S = nPbS = 0,1 mol.
Gọi nFe = x; nFeS = y.
b) Hỗn hợp khí thu được là H2 và H2S
Theo phương trình phản ứng hóa học trên ta có:
Ta có x + y = 0,11.
Có nFeS = nH2S = 0,1.
x = 0,01 mol
VH2 = 0,01 x 22,4 = 0,224l.
VH2S = 0,1 x 22,4 = 2,24l.
c) mFe = 56 × 0,01 = 0,56g; mFeS = 0,1 × 88 = 8,8g.
nhh khí = 2,464 / 22,4 = 0,11 mol; nPbS = 23,9 /239 = 0,1 mol.
a) Phương trình hóa học của phản ứng:
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
FeS + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2S
H2S + Pb(NO3)2 \(\rightarrow\) PbS + 2HNO3
nH2S = nPbS = 0,1 mol.
Gọi nFe = x; nFeS = y.
b) Hỗn hợp khí thu được là H2 và H2S
Theo phương trình phản ứng hóa học trên ta có:
Ta có x + y = 0,11.
Có nFeS = nH2S = 0,1.
x = 0,01 mol
VH2 = 0,01 x 22,4 = 0,224l.
VH2S = 0,1 x 22,4 = 2,24l.
c) mFe = 56 × 0,01 = 0,56g; mFeS = 0,1 × 88 = 8,8g.