Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3)
a) Phương trình phản ứng:
Fe + CuSO4----> FeSO4 + Cu
b)
nFe = 1.96/ 56 = 0.035 (mol)
Khối lượng dung dịch CuSO4 là: m = V. D = 100 x 1.12 = 112 (g)
=> m CuSO4 = 112 x 10% = 11.2 (g)
=> n CuSO4 = 11.2/ 160 = 0.07 (mol)
Fe tác dụng với CuSO4 theo tỉ lệ 1:1 mà nFe < nCuSO4 => Fe hết, CuSO4 dư, như vậy tính toán theo số mol của Fe
Fe + CuSO4----> FeSO4 + Cu
0.035..0.035........0.035.....0.035
=> Nồng độ mol của FeSO4 được tạo thành sau phản ứng trong dung dịch là: 0.035 / 0.1 = 0.35M
Nồng độ mol của CuSO4 dư sau phản ứng là: (0.07 - 0.035)/ 0.1 = 0.35M
2)
3NaOH + FeCl3 --------> Fe(OH)3 + 3NaCl
nNaOH = 0.5*1.8 = 0.9
nFeCl3 bđ = 0.5*0.8 = 0.4
=> nFeCl3 pư = 0.3
=> nFeCl3 dư = 0.1
Chất rắn B là Fe(OH)3
=> mFe(OH)3 = 0.3*107 = 32.1g
Dung dịch A gồm NaCl và FeCl3 dư
Vdd mới = 500 + 500 = 1000ml = 1L
CM NaCl = 0.9M
CM FeCl3 dư = 0.1M
nAgNO3 = 0,5.1,4 = 0,7 mol, nNaCl = 0,5.1 = 0,5 mol
a)
AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3
nAgNO3 > nNaCl => AgNO3 dư = 0,7 - 0,5 = 0,2 mol
chất rắn B là AgCl↓ = nNaCl = 0,5 mol
<=> mB = 0,5.143,5 = 71,75 gam
b.
Dung dịch A gồm NaNO3 0,5 mol và AgNO3 dư 0,2 mol
=> CNaNO3 = \(\dfrac{0,5}{0,5+0,5}\)= 0,5 M
CAgNO3 = \(\dfrac{0,2}{0,5+0,5}\) = 0,2 M
1.
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
x_____2x_____________x
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
y_____3y_____________1,5y
\(n_{H2}=\frac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
Gọi x, y lần lượt là nMg và nAl, ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}24x+27y=10,2\\x+1,5y=0,5\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,2\end{matrix}\right.\)
Bạn tự tính % nhé.
\(n_{HCl}=2x+3y=1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow CM_{HCl}=\frac{1}{0,5}=2M\)
2.
Đổi 500 ml = 0,5l
\(n_{NaOH}=0,5.4=2\left(mol\right)\)
\(n_{MnO2}=\frac{69,6}{87}=0,8\left(mol\right)\)
\(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\left(1\right)\)
\(Cl_2+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\left(2\right)\)
Theo (1) nCl2 = nMnO2 = 0,8(mol)
Lập tỉ lệ \(\Rightarrow\) NaOH dư
Theo (2) nNaOH(pư) = 2nCl2 = 1,6(mol)
\(\Leftrightarrow n_{NaOH_{dư}}=2-1,6=0,4\left(mol\right)\)
Theo (2) nNaCl = nCl2 = 0,8(mol)
\(\Rightarrow CM_{NaCl}=\frac{0,8}{0,5}=1,6M\)
\(CM_{NaOH.dư}=\frac{0,4}{0,5}=0,8M\)
3.\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
\(m_{dd_{HCl}}=100,84.1,19=120\left(g\right)\)
\(n_{HCl}=\frac{120.36,5}{36,5}=1,2\left(mol\right)\)
\(n_{H2}=\frac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{HCl\left(1\right)}=0,4.2=0,8\left(mol\right);n_{HCl\left(2\right)}=1,2-0,8=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{ZnO}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{Zn}=0,4.65=26\left(g\right)\)
\(m_{ZnO}=0,2.81=16,2\left(g\right)\)
\(a) n_{Fe_2O_3} = \dfrac{8}{160} = 0,05(mol)\\ Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O\\ n_{FeCl_3} = 2n_{Fe_2O_3} = 0,1(mol)\\ m_{FeCl_3} = 0,1.162,5 = 16,25(gam)\\ b) n_{HCl} = 6n_{Fe_2O_3} = 0,05.6 = 0,3(mol)\\ V_{dd\ HCl} = \dfrac{0,3}{0,5} = 0,6(lít)\\ c) C_{M_{FeCl_3}} = \dfrac{0,1}{0,5} = 0,2M\)
\(n_{MnO_2}=\dfrac{69,6}{87}=0,8\left(mol\right)\)
nKOH = 0,5.4 = 2(mol)
PTHH: MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
0,8------------------------>0,8
2KOH + Cl2 --> KCl + KClO + H2O
Xét tỉ lệ \(\dfrac{2}{2}>\dfrac{0,8}{1}\) => KOH dư, Cl2 hết
2KOH + Cl2 --> KCl + KClO + H2O
1,6<--0,8---->0,8---->0,8
=> \(\left\{{}\begin{matrix}n_{KOH\left(dư\right)}=2-1,6=0,4\left(mol\right)\\n_{KCl}=0,8\left(mol\right)\\n_{KClO}=0,8\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}C_{M\left(KOH\right)}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8M\\C_{M\left(KCl\right)}=\dfrac{0,8}{0,5}=1,6M\\C_{M\left(KClO\right)}=\dfrac{0,8}{0,5}=1,6M\end{matrix}\right.\)
\(Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\\ Fe+2HCl->FeCl_2+H_2\\n_{Zn}=a;n_{Fe}=b\\ 65a+56b=2,1\\ 2\left(a+b\right)=0,4\\ a=-1,011;b=1,211\)
Đáp số ra số âm, không thoả mãn điều kiện thực tế a, b > 0.
CuO + 2HCl ------> CuCl2 + H2O
nHCl bđ = 0.5.1.4 = 0.7
nCuO = \(\dfrac{16}{80}\)= 0.2 mol
=> nHCl pư = 0.4 mol
=> nHCl dư = 0.3 mol
Dung dịch A gồm CuCl2 và HCl dư
mCuCl2 = 0.2.135 = 27g
mHCl dư = 0.3.36.5 = 10.95g
CM CuCl2 = \(\dfrac{0,2}{0,5}\)= 0.4M
CM HCl dư =\(\dfrac{0,3}{0,5}\) = 0.6M
\(n_{CuO} = \dfrac{16}{80} = 0,2(mol)\\ n_{HCl} = 0,5.1,4 = 0,7(mol)\\ CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O\\ n_{HCl\ pư} = 2n_{CuO} = 0,4(mol) \Rightarrow n_{HCl\ dư} = 0,7 - 0,4 = 0,3(mol)\\ n_{CuCl_2} = n_{CuO} = 0,2(mol)\\ m_{HCl\ dư} = 0,3.36,5 = 10,95(gam)\\ m_{CuCl_2} = 0,2.135 = 27(gam)\\ C_{M_{HCl}} = \dfrac{0,3}{0,5} = 0,6M\\ C_{M_{CuCl_2}} = \dfrac{0,2}{0,5} = 0,4M\)