Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ: long biết ơn, ý nghĩa, vật chất, câu hỏi, điều, sự trao tặng.
Động từ: Biết ơn, giải lao, hỏi, trao tặng
Tính từ: ngây ngô, nhỏ nhoi
Danh từ : lòng biết ơn, ý ngĩa, vật chất, câu hỏi, điều, sự trao tặng
Động từ : biết ơn, giải lao, hỏi, trao tặng
Tính từ : ngây ngô, nhỏ nhoi
danh từ: lòng biết ơn, ý nghĩa, vật chất, giải lao, câu hỏi, điều, sự trao tặng
tính từ: ngây ngô, nhỏ nhoi
động từ: hỏi, trao tặng, biết ơn
Danh từ : Lòng biết ơn ,sự trao tặng.
Đại từ : Tôi
Tính từ : ngây ngô ,nhỏ nhoi ,chen chúc dịu dàng, rực rỡ.
động từ :trao tặng,nghieeg nghiêng, chen chúc,đi đứng
Quan hệ từ : Của.
danh từ: vật chất, câu hỏi
động từ: biết ơn, giải lao, hỏi,
tính từ: ngây ngô, nhỏ nhoi, ý nghĩa
danh từ : vật chất , câu hỏi
động từ :biết ơn ,giải lao ,hỏi
tính từ : ngây ngô, nhỏ nhoi ,ý nghĩa
Chúng ta không những phải biết ơn những phẩm chất mà mình nhận được mà còn phải biết ơn những tình cảm,dù rất nhỏ nhoi,của người khác dành cho mình.
Danh từ : lòng biết ơn , ý nghĩa , vật chất , câu hỏi , điều
Động từ : biết ơn , giải lao , trao tặng , hỏi
Tính từ : ngây ngô , nhỏ nhoi
danh từ: lòng biết ơn; ý nghĩa, vật chất, câu hỏi
động từ: giải lao; hỏi, điều, trao tặng
tính từ: biết ơn, ngây ngô, nhỏ nhoi
mk nghĩ z., k mk nhé