Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
T4: HOOC-C6H4 – COOH
T5: HO-CH2-CH2-OH
T2: NaOOC-C6H4-CÔONa
T: HOOC-C6H4-COOC2H5
TH1: T1 là C2H5OH, T3 là H2O
TH2: T1 là H2O, T3 là C2H5OH
Xét từng trường hợp
Chọn C.
p-HOOC-C6H4-COONa (X3) + C2H4(OH)2 (X2) → x t , t ∘ poli(etilen-terephtalat) + 2nH2O
p-NaOOC-C6H4-COONa (X1) + 2HCl → p-HOOC-C6H4-COOH (X3) + 2NaCl
p-C6H4-(COO)2-C2H4 (X) + 2NaOH → t ∘ p-NaOOC-C6H4-COONa + C2H4(OH)2
(1) Sai.
(2) Đúng,
(3) Đúng. Dung dịch X3 có tính axit yếu nên làm quỳ tím chuyển màu hồng.
(4) Đúng.
X3 là axit terephatalic → từ phản ứng (b): X1 là muối C6H4(COONa)2.
Quay lại phản ứng (a):
.
Bảo toàn C, H, O → X2 có công thức phân tử là CH4O → cấu tạo CH3OH (ancol metylic).
Theo đó, phản ứng (d):
→ phân tử khối của X3 là 194.
Chọn C.
Công thức cấu tạo của X là HO-C2H4-COO-C2H4-COOH
(1) HO-C2H4-COO-C2H4-COOH → CH2=CH-COO-CH(CH3)-COOH (Y) + H2O
(2) HO-C2H4-COO-C2H4-COOH + 2NaOH → 2HO-C2H4-COONa (Z) + H2O
(3) CH2=CH-COO-C2H4-COOH + 2NaOH → CH2=CH-COONa (T) + HO-C2H4-COONa (Z) + H2O
(4) 2HO-C2H4-COONa (Z) + H2SO4 → 2HO-C2H4-COOH (Z) + Na2SO4
(5) CH2=CH-COONa (T) + NaOH → CaO , t o Na2CO3 + CH2=CH2 (Q)
B. Sai, Y có 1 nhóm CH3 trong phân tử.
C. Sai, Q là anken (không no).
D. Sai, Hiđro hóa hoàn toàn T (Ni, to) thu được CH3-CH2-COONa
Chọn D.
(c) p-HOOC-C6H4-COONa (X3) + C2H4(OH)2 (X4) → x t , t ∘ poli(etilen-terephtalat) + 2nH2O.
(b) p-NaOOC-C6H4-COONa (X1) + H2SO4 → p-HOOC-C6H4-COOH (X3) + Na2SO4.
(d) CH3OH (X1) + CO → CH3COOH (X5).
(a) p-CH3-OOC-C6H4-COO-CH3 (X) + 2NaOH → t ∘ p-NaOOC-C6H4-COONa + 2CH3OH (X2).
(e) C2H4(OH)2 + 2CH3COOH ⇄ t ∘ H 2 S O 4 (CH3COO)2C2H4 (X6) + 2H2O
Đáp án C
T4: HOOC-C6H4 – COOH
T5: HO-CH2-CH2-OH
T2: NaOOC-C6H4-CÔONa
T: HOOC-C6H4-COOC2H5
TH1: T1 là C2H5OH, T3 là H2O
TH2: T1 là H2O, T3 là C2H5OH
Xét từng trường hợp.