K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 5 2021

Chọn C

attend the course = join the course : tham gia khoá học

20 tháng 7 2021

câu này sao key là A được nhỉ

20 tháng 7 2021

key laf b chuws sao a

12 tháng 9 2023

Thêm từ để hoàn chỉnh câu 

1.The/transportation/system/future cities / seem/ efficient/the/new/delivery/ method.

→ The transportation system in future cities seems efficient with the new delivery method.

2.Sustainable/transportation/systems/help/cities/operate / efficient / and reduce/ congestion.

→ Sustainable transportation systems help cities operate efficiently and reduce congestion.

3.Cities/the future/sound/sustainable/environmental / friendly/the/residents.

→ Cities of the future sound sustainable and environmentally friendly to the residents.

4.In/modern/cities/people/interact/more/ efficient/advanced/technologies.

→ In modern cities, people interact more efficiently with advanced technologies.

5.I/think/ways/to/create/more/pedestrian/zone/local/people.

→ I think of ways to create more pedestrian zones for local people.

6.Minh Phat/ feel/ tried/he/just/suffer/rush/hour / modern/city.

→ Minh Phat feels tired as he just suffered through the rush hour in a modern city.

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

1 I met the violin teacher at a music club. I started to have lessons with him once a week.

(Tôi gặp giáo viên violin tại một câu lạc bộ âm nhạc. Tôi bắt đầu học với anh ấy mỗi tuần một lần.)

Đáp án: Having met the violin teacher at a music club, I started having lessons with him once a week.

(Gặp giáo viên violin tại một câu lạc bộ âm nhạc, tôi bắt đầu học với anh ấy mỗi tuần một lần.)

2 She has completed the training course. She is more confident about doing the job well.

(Cô ấy đã hoàn thành khóa đào tạo. Cô ấy tự tin hơn về việc làm tốt công việc.)

Đáp án: Having completed the training course, she is more confident about doing the job well.

(Sau khi hoàn thành khóa đào tạo, cô ấy tự tin hơn về việc làm tốt công việc.)

3 Our grandparents have lived in the countryside for more than 40 years. They don't want to leave their hometown.

(Ông bà của chúng tôi đã sống ở nông thôn hơn 40 năm. Họ không muốn xa quê hương.)

Đáp án: Having lived in the countryside for more than 40 years, our grandparents don't want to leave their hometown.

(Sống ở quê hơn 40 năm, ông bà không muốn xa quê.)

4 I arrived at the training session late. I missed the warm up.

(Tôi đến buổi tập muộn. Tôi đã bỏ lỡ khởi động.)

Đáp án: Having arrived at the training session late, I missed the warm up.

(Đến buổi tập muộn, tôi đã bỏ lỡ phần khởi động.)

24 tháng 4 2022

1. Both Tom and Peter plays tennis.

2. Niether she nor he speaks Chinese.

3. Mary can't both play the guitar and swim.

4. Both Daisy and Lena has been to Dalat.

5. In the summer, Daisy can either make a trip or stay home.

6. The best players got both prizes and the mendals.

7. He both wrote the report and did the translation.

8. Either he or me have to get though this work.

9. Anna collects both stamps and coins.

10. Both James and Bob didn't sent the job application.