Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các chất rắn có thể chọn lần lượt là:
Zn; FeS; Na2SO3; CaCO3; MnO2; CaC2; Al4C3
Các phương trình phản ứng:
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
FeS + 2HCl → FeCl + H2S
Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 + H2O
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
MnO2 + 4HCl \(\underrightarrow{t^o}\) MnCl2 + Cl2 + H2O
CaC2 + 2HCl → CaCl2 + C2H2
Al4C3 + 12HCl → 4AlCl3 + 3CH4
Ngoài ra bạn có thể chọn một số chất khác.
Chúc bạn học tốt!
Các chất rắn có thể chọn lần lượt là:
Zn; FeS; Na2SO3; CaCO3; MnO2; CaC2; Al4C3
Các ptpư:
Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
FeS + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2S
Na2SO3 + 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCl + SO2 + H2O
CaCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + CO2 + H2O
MnO2 + 4HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + H2O
CaC2 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + C2H2
Al4C3 + 12HCl \(\rightarrow\) 4AlCl3 + 3CH4
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H2S↑
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O
CaSO3 + 2HCl → CaCl2 + SO2↑ + H2O
9Fe(NO3)2 + 12HCl → 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 + 3NO↑+ 6H2O
CaC2 + 2HCl → CaCl2 + CH≡CH↑
Al4C3 + 12HCl → 4AlCl3 + 3CH4↑
Na2O2 + 2HCl → 2NaCl + H2O + ½ O2↑
A, B, C đều là các hợp chất vô cơ của natri.
dd A + dd B → khí X
dd A + dd C → khí Y
=> A,B, C đều phải là các chất tan được trong nước (tính tan vật lí)
=> A phải có tính axit thì mới tác dụng được với dd B, C để giải phóng ra khí
X, Y đều tác dụng được với dd kiềm => X, Y đều là oxit axit
=> A là NaHSO4
B là Na2SO3 hoặc NaHSO3
C là Na2CO3 hoặc NaHCO3
2NaHSO4 + Na2SO3 → 2Na2SO4 + SO2↑ + H2O
NaHSO4 + NaHSO3 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O
2NaHSO4 + Na2CO3 → 2Na2SO4 + CO2↑ + H2O
NaHSO4 + NaHCO3 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
SO2, CO2 đều tác dụng được với dung dịch kiềm
Ví dụ:
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 +H2O
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
X hòa tan được Al → X chứa BaCl2 và Ba(OH)2 hoặc BaCl2 và HCl.
- TH1: BaCl2 và Ba(OH)2
PT: \(Ba+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(NaHSO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow NaOH+BaSO_4+H_2O\)
\(BaCl_2+NaHSO_4\rightarrow HCl+NaCl+BaSO_4\)
\(Ba\left(OH\right)_2+\left(NH_4\right)_2CO_3\rightarrow BaCO_3+2NH_3+2H_2O\)
\(BaCl_2+\left(NH_4\right)_2CO_3\rightarrow2NH_4Cl+BaCO_3\)
- TH2: BaCl2 và HCl
PT: \(Ba+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2\)
\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)
\(BaCl_2+NaHSO_4\rightarrow NaCl+BaSO_4+HCl\)
\(BaCl_2+\left(NH_4\right)_2CO_3\rightarrow2NH_4Cl+BaCO_3\)
\(2HCl+\left(NH_4\right)_2CO_3\rightarrow2NH_4Cl+CO_2+H_2O\)
Fe+2HCl\(\rightarrow\)FeCl2+H2\(\uparrow\)
BaCO3+2HCl\(\rightarrow\)BaCl2+CO2\(\uparrow\)+H2O
FeS+2HCl\(\rightarrow\)FeCl2+H2S\(\uparrow\)
MnO2+4HCl\(\rightarrow\)MnCl2+Cl2\(\uparrow\)+2H2O
2KMnO4+16HCl\(\rightarrow\)2KCl+2MnCl2+5Cl2\(\uparrow\)+8H2O
BaSO3+2HCl\(\rightarrow\)BaCl2+SO2\(\uparrow\)+H2O
M + 2HCl → MCl2 + H2↑
MO + 2HCl → MCl2 + H2O
MCl2 + 2NaOH → M(OH)2↓ + 2NaCl
M(OH)2 → MO + H2O
M + CuCl2 → MCl2 + Cu↓
Dung dịch A: dd KOH
Rắn B: Cu, Fe
Khí C: H2
Các PTHH:
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
CuO, Zn, MgO, Cu, Fe(OH)3, BaSO4
a. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí là: Zn
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
b. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo dung dịch màu vàng nâu là: Fe(OH)3
Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
(vàng nâu)
c. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo dung dịch màu xanh lam là: CuO
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
(xanh lam)
d. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo dung dịch không màu là: MgO
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
(không màu)
CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O
CaSO3 + 2HCl -> CaCl2 + SO2 + H2O
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
FeS + 2HCl -> FeCl2 + H2S
MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Mg3N2 + 6HCl -> 2NH3 + 3MgCl2
2HCl + 2HNO3 -> 2NO2 + Cl2 + 2H2O
2HCl + Na2N2O2 -> 2NaCl + N2O + H2O
6HCl + 2HNO3 -> 3Cl2 + 2NO + 4H2O
CaC2 + 2HCl -> CaCl2 + C2H2
Al4C3 + 12HCl -> 4AlCl3 + 3CH4
cần xóa để bọn nó khỏi nhìn koNhư Khương Nguyễn