K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 5 2022

B. Chọn 1 ô tính ngoài vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ

5 tháng 5 2022

C

5 tháng 5 2022

C

14 tháng 3 2022

Câu 6: Em hãy sắp xếp các thao tác sau để thực hiện thao tác tạo biểu đồ trên trang tính:

(1) Chọn dạng biểu đồ(2) Mở bảng chọn Insert(3) Trong nhóm lệnh Charts(4) Chọn miền dữ liệu cần tạo biểu đồ. Gúp mình ik
25 tháng 3 2022

C

Câu 3: Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?A. Hàng đầu tiên của bảng số liệuB. Cột đầu tiên của bảng số liệuC. Toàn bộ dữ liệuD. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm địnhCâu 2: Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể:A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồB. Nháy nút (Change Chart...
Đọc tiếp

Câu 3: Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?

A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu

B. Cột đầu tiên của bảng số liệu

C. Toàn bộ dữ liệu

D. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định

Câu 2: Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể:

A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ

B. Nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp

C. Nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp

D. Đáp án khác

Câu 5: Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào?

A. Biểu đồ cột

B. Biểu đồ đường gấp khúc

C. Biểu đồ hình tròn

D. Biểu đồ miền

Câu 1: Typing Master là phần mềm dùng để:

A. luyện gõ phím nhanh bằng mười ngón.

B. luyện gõ phím nhanh.

C. luyện gõ mười ngón.

D. luyện gõ bàn phím.

Câu 2: Phần mềm Typing Master, gồm các bài học, bài kiểm tra và

A. các biểu đồ.

B. các hình ảnh.

C. các trò chơi.

D. các bài nhạc.

Câu 3: Sau khi khởi động phần mềm Typing Master, trong hộp “Enter your name” ta gõ

A. tên trò chơi.

B. tên lớp học.

C. tên Thầy/Cô hướng dẫn.

D. tên của em.

Câu 4: Để khởi động phần mềm Typing Master, ta thực hiện:

A. nháy đúp chuột lên biểu tượng Typing Master.

B. nháy chuột phải lên biểu tượng Typing Master.

C. nháy chuột lên biểu tượng Typing Master.

D. nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Typing Master.

1

Câu 3: Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?

A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu

B. Cột đầu tiên của bảng số liệu

C. Toàn bộ dữ liệu

D. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định

Câu 2: Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể:

A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ

B. Nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp

C. Nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp

D. Đáp án khác

Câu 5: Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào?

A. Biểu đồ cột

B. Biểu đồ đường gấp khúc

C. Biểu đồ hình tròn

D. Biểu đồ miền

Câu 1: Typing Master là phần mềm dùng để:

A. luyện gõ phím nhanh bằng mười ngón.

B. luyện gõ phím nhanh.

C. luyện gõ mười ngón.

D. luyện gõ bàn phím.

Câu 2: Phần mềm Typing Master, gồm các bài học, bài kiểm tra và

A. các biểu đồ.

B. các hình ảnh.

C. các trò chơi.

D. các bài nhạc.

Câu 3: Sau khi khởi động phần mềm Typing Master, trong hộp “Enter your name” ta gõ

A. tên trò chơi.

B. tên lớp học.

C. tên Thầy/Cô hướng dẫn.

D. tên của em.

Câu 4: Để khởi động phần mềm Typing Master, ta thực hiện:

A. nháy đúp chuột lên biểu tượng Typing Master.

B. nháy chuột phải lên biểu tượng Typing Master.

C. nháy chuột lên biểu tượng Typing Master.

D. nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Typing Master.

Câu 46: Nội dung bước 2 trong việc thực hiện tạo biểu đồ là?A. Chỉ định miền dữ liệu        B. Chọn dạng biểu đồ      C. Chỉnh sửa biểu đồD. Thêm thông tin giải thích biểu đồCâu 47: Một số thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:A. Tiêu đề của biểu đồB. Tiêu đề của các trục ngang và trục đứng (trừ biểu đồ hình tròn)C. Thông tin giải thích các dãy dữ liệuD. Cả A,B,C đều đúngCâu 48:...
Đọc tiếp

Câu 46: Nội dung bước 2 trong việc thực hiện tạo biểu đồ là?

A. Chỉ định miền dữ liệu        B. Chọn dạng biểu đồ      C. Chỉnh sửa biểu đồ

D. Thêm thông tin giải thích biểu đồ

Câu 47: Một số thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:

A. Tiêu đề của biểu đồ

B. Tiêu đề của các trục ngang và trục đứng (trừ biểu đồ hình tròn)

C. Thông tin giải thích các dãy dữ liệu

D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 48: Các lệnh để thêm thông tin giải thích biểu đồ có trong nhóm lệnh Labels thuộc dải lệnh nào?

A. Layout      B. Axis         C. Design        D. Format

Câu 49: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề của biểu đồ em chọn lệnh...

A. Axis Titles     B. Legend      C. Chart Title           D. Data Lables

Câu 50: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề các trục của biểu đồ em chọn lệnh...

A. Axis Titles     B. Legend      C. Chart Title           D. Data Lables

Câu 51: Để thêm hoặc ẩn chú giải của biểu đồ em chọn lệnh....

A. Axis Titles     B. Legend      C. Chart Title           D. Data Lables

Câu 52: Để xoá một biểu đồ đã tạo, em nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím

A. End       B. Insert        C. Pause         D. Delete

 

2
18 tháng 5 2022

46/  B. Chọn dạng biểu đồ    

47/ D. Cả A,B,C đều đúng

48/ A. Layout

49/   C. Chart Title 

50/  C. Chart Title    

51/  C. Chart Title    

52/ D. Delete

3 tháng 8 2022

46/  B. Chọn dạng biểu đồ    

47/ D. Cả A,B,C đều đúng

48/ A. Layout

49/   C. Chart Title 

50/  C. Chart Title    

51/  C. Chart Title    

52/ D. Delete

18 tháng 5 2022

46/  B. Chọn dạng biểu đồ 

47/ D. Cả A,B,C đều đúng

25 tháng 4 2022

1- Các bước kẻ đường biên là

B1:chọn các ô cần kẻ đường biên

B2: Nháy chượt tại mũi tên ở lệnh Borders

B3: chọn tùy chọn đường biên thích hợp

2. Các bước định dạng lề trong ô tính :

B1: Chọn ô cần căn lề

B2: chọn lệnh lề cần căn 

3.Các thao tác sắp xếp:

B1: nháy chuột chọn 1 ô trong cột em cần sắp xếp dữ liệu

B2: chọn lệnh A/z trong nhóm Sort & Filter của dải lệnh Data để sắp xếp dữ liệu tăng dần ( hoặc Z/A: giảm dần)