K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 11 2021

D :V Tham Khảo

9 tháng 11 2021

D

21 tháng 12 2021

D

21 tháng 12 2021

D

13 tháng 9 2021

1, Lỗ miệng: truyền thức ăn từ ngoài vào cơ thể

    Không bào tiêu hóa: tiêu hóa thức ăn

   Không bào co bóp: lượn lách qua các chướng ngại vật

   lỗ thoát: thải chất bã ra ngoài

    lông bơi: giúp trùng giày di chuyển được và dồn thức ăn vào lỗ miệng

2. Trùng giày di chuyển theo cách vừa tiến vừa xoay nhờ các lông bơi rung động theo kiểu làn sóng.

 (thiếu thì mong cô nhận xét ạ!)

13 tháng 9 2021

1.

- Lỗ miệng: tiếp nhận thức ăn từ lông bơi dồn về.

- Không bào tiêu hóa: tiêu hóa thức ăn và cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể.

- Không bào co bóp: giúp cơ thể luồn lách qua các chướng ngại vật trong môi trường ký sinh.

- Lỗ thoát: thải chất thải ra bên ngoài.

- Lông bơi: dồn thức ăn về lỗ miệng, giúp cơ thể di chuyển.

2. Trùng giày di chuyển theo kiểu vừa tiến vừa xoay nhờ lông bơi bao quanh cơ thể rung động theo kiểu làn sóng và mọc theo vòng xoắn quanh cơ thể.

16 tháng 11 2021

B

A

Câu 1: Cấu tạo thành cơ thể thủy tức gồmA. một lớp tế bào. B. hai lớp tế bào. C. ba lớp tế bào. D. bốn lớp tế bào.Câu 2: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể bằng con đường nào sau đây?A. Qua hậu môn. B. Qua bề mặt da. C. Qua lỗ miệng. D. Nhờ không bào co bóp.Câu 3: Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào sau đây?A. Di chuyển kiểu lộn đầu và di chuyển kiểu sâu đo.B. Di chuyển kiểu sâu đo và di chuyển...
Đọc tiếp

Câu 1: Cấu tạo thành cơ thể thủy tức gồm

A. một lớp tế bào. B. hai lớp tế bào. C. ba lớp tế bào. D. bốn lớp tế bào.

Câu 2: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể bằng con đường nào sau đây?

A. Qua hậu môn. B. Qua bề mặt da. C. Qua lỗ miệng. D. Nhờ không bào co bóp.

Câu 3: Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào sau đây?

A. Di chuyển kiểu lộn đầu và di chuyển kiểu sâu đo.

B. Di chuyển kiểu sâu đo và di chuyển bằng cách hút và nhả nước.

C. Di chuyển bằng roi bơi và di chuyển bằng cách hút và nhả nước.

D. Di chuyển kiểu lộn đầu và di chuyển bằng lông bơi.

Câu 4: Kiểu đối xứng của cơ thể thủy tức là

A. không đối xứng. B. đối xứng tỏa tròn. C. đối xứng hai bên. D. đối xứng hình sao.

Câu 5: Thủy tức tự vệ và bắt mồi nhờ vào

A. tế bào thần kinh. B. tế bào mô bì - cơ. C. tế bào mô cơ - tiêu hóa. D. tế bào gai.

Câu 6: Thủy tức sống ở môi trường nào sau đây?

A. Nước ngọt. B. Nước mặn. C. Nước lợ. D. Trong đất.

Câu 7: Ở thủy tức các tế bào thần kinh có dạng

A. hình vuông. B. hình sao. C. hình cầu. D. hình trứng.

Câu 8: Ở thủy tức loại tế bào có dạng hình túi, có gai cảm giác ở phía ngoài là

A. tế bào thần kinh. B. tế bào mô bì - cơ. C. tế bào gai. D. tế bào mô cơ - tiêu hóa.

Câu 9: Quan sát hình vẽ sau và hãy mô tả hình dạng ngoài của thủy tức?

 

Thủy tức

Câu 10: Cơ thể thủy tức có bao nhiêu loại tế bào? Hãy kể tên các loại tế bào đó và chức năng của chúng?

1
17 tháng 10 2021

1-B 2-C 3-A 4-B 5-D 6-A 7-B 8-B 9- 10-

Tế bào mô bì cơ: hình trụ có rễ, chứa nhân ở phía ngoài và chứa tơ cơ xếp dọc theo chiều dài của cơ thể ở phía trong, vừa giữ chức năng bảo vệ của mô bì vừa tạo thành một tầng co rút theo chiều dọc của cơ thể.Tế bào gai: phân bố khắp cơ thể nhưng tập trung nhiều nhất trên tua miệng, giữ nhiệm vụ tấn công và tự vệ.Tế bào cảm giác: hình thi nằm xen giữa các tế bào mô bì cơ, có tơ cảm giác hướng ra ngoài còn gốc phân nhánh ở trong tầng keo.Tế bào thần kinh: hình sao, có các rễ liên kết với nhau trong tầng keo tạo thành hệ thần kinh mạng lưới đặc trưng của ruột khoang. Mạng lưới này liên kết với rễ của tế bào cảm giác và với gốc của tế bào mô bì cơ và các tế bào gai tạo thành một cung phản xạ, tuy còn đơn giản nhưng xuất hiện lần đầu ở động vật đa bào.Tế bào sinh sản: tế bào trứng hình thành từ tuyến hình cầu.Tinh trùng hình thành từ tuyến hình Tế bào trung gian: là loại tế bào chưa phân hóa cơ bé, nằm ngay trên tầng keo, có thể hình thành tế bào gai để thay thế chúng sau khi hoạt động hoặc tạo nên tế bào sinh dục.
Câu 8. Chân giả của trùng biến hình được tạo thành nhờ?    A. Không bào co bóp                                    B. Không bào tiêu hóa            C. Nhân                                                         D. Chất nguyên sinh     Câu 9. Động vật nguyên sinh có tác hại gì?   A. Là thức ăn cho động vật khác            B. Chỉ thị môi trường   C. Kí sinh gây bệnh          D. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo nên vỏ Trái ĐấtCâu 10....
Đọc tiếp

Câu 8. Chân giả của trùng biến hình được tạo thành nhờ?

    A. Không bào co bóp                                    B. Không bào tiêu hóa        

    C. Nhân                                                         D. Chất nguyên sinh     

Câu 9. Động vật nguyên sinh có tác hại gì?

   A. Là thức ăn cho động vật khác            B. Chỉ thị môi trường

   C. Kí sinh gây bệnh          D. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo nên vỏ Trái Đất

Câu 10. Muốn phòng tránh bệnh kiết lị ta phải:

    A. Giữ vệ sinh ăn uống                                         B. Uống thuốc phòng bệnh

    C. Thường xuyên tắm rửa                                              D. Đeo khẩu trang

Câu 11. Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào?

A. Muỗi Anophen         B. Muỗi Mansonia                   C. Muỗi Culex       D. Muỗi Aedes

    Câu 12. Biểu hiện nào cho biết triệu chứng bệnh sốt rét?

    A. Đau bụng.                                                    B. Nhức đầu. 

    C. Sốt cách nhật, vừa nóng, vừa lạnh               D. Tiêu chảy

Câu 13. Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua:

    A. Lỗ miệng.               B. Tế bào gai.        C. Màng tế bào.     D. Không bào tiêu hóa.

Câu 14. Tế bào gai ở ruột khoang có chức năng gì?

A. Chức năng cảm giác.                                       B. Chức năng tự vệ, bắt mồi.

C. Chức năng vận động.                                      D. Chức năng bắt mồi.

Câu 15. Đặc điểm khác biệt của sứa so với thủy tức là:

    A. Đối xứng tỏa tròn   .                                       B. Di chuyển bằng dù.

C. Đối xứng 2 bên.                                              D. Di chuyển bằng tua miệng.    

Câu 16. Trong các đại diện của ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển ở biển?

    A. Sứa.              B. San hô.              C. Hải quỳ.            D.Thủy tức.          

Câu 17. San hô sinh sản bằng hình thức:

A. Mọc chồi           B. Hữu tính            C. Tái sinh                   D. Phân đôi

    Câu 18. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người?

        A. Thủy tức.                   B. San hô.           C. Hải quỳ             D. Sứa.

Câu 19. Loài ruột khoang có lối sống di chuyển tích cực là?        

    A. Sứa                          B. San hô               C. Hải quỳ          D. Hải quỳ và san hô

 Câu 20. Lợi ích của ruột khoang đem lại là gì? 

   A. Làm thức ăn                      B. Làm đồ trang sức

   C. Làm vật liệu xây dựng       D. Tất cả các ý trên

Câu 21. Vật chủ của sán lá gan là loài nào?

   A. Lợn                   B. Gà, vịt             C. Ốc ruộng                 D. Trâu, bò

Câu 22. Khi mưa to ngập nước, giun đất thường bò lên mặt đất là để:

A.   Kiếm ăn                 B. Hô hấp                 C. Trú ẩn                        D. Sinh sản

Câu 23. Ở người, giun kim kí sinh trong:

     A. Dạ dày.                  B. Ruột non.                    C. Ruột già.                     D. Gan

Câu 24: Trẻ em hay mắct bệnh giun kim vì:

    A. Không ăn đủ chất     

    B. Không biết ăn rau xanh

    C. Có thói quen bỏ tay vào miệng

    D. Hay chơi đùa

Câu 25. Để phòng tránh giun móc câu ta phải:

A. Rửa tay sạch trước khi ăn.                               B. Không ăn rau sống.

C. Tiêu diệt ruồi, nhặng trong nhà                       D. Không đi chân đất.                  

Câu 26. Sán dây xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua:

     A. Đường tiêu hóa         B. Đường hô hấp           C. Đường máu                D. Da bàn chân                                                                                                        

Câu 27. Giun dẹp thường kí sinh ở những bộ phận nào?

    A. Ruột non            B. Máu              C. Gan                    D. Ruột non, máu, gan

Câu 28. Nhờ đâu giun đũa không bi tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người?

    A. Lớp vỏ cutin    B. Di chuyển nhanh    C. Có hậu môn     D. Cơ thể hình ống

Câu 29. Giun đất có đặc điểm sinh sản như thế nào?

    A. Phân tính               B. Lưỡng tính             C. Vô tính             D. Hữu tính

Câu 30. Xác định được nhóm nào sau đây có cơ quan sinh dục phân tính?

A. Sán lá gan, sán dây.                              B. Giun đất, giun chỉ.

C. Đỉa, rươi, giun đất.                                     D. Giun đũa, giun kim 

1

câu 8:D

câu 9:C

câu 10:A

câu 11:A

câu 12:C

câu 13:A

câu 14:B

câu 15:B

câu 16:A

câu 17:B

câu 18:D

câu 19:A

câu 20:D

câu 21:D

câu 22:B

câu 23:B

câu 24:C

câu 25:D

câu 26:A

câu 27:D

câu 28:A

câu 29:B

câu 30:D

Câu 18  Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :A. Hấp thu chất dinh dưỡng.                      C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn.                 D. Giúp cơ thể di chuyển.Câu 19: Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyểnAThủy tức                                                  B. SứaC.San hô                                                      D. Cả b, c đúngCâu 20: Động vật đa dạng,...
Đọc tiếp

Câu 18  Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :

A. Hấp thu chất dinh dưỡng.                      C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.

B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn.                 D. Giúp cơ thể di chuyển.

Câu 19: Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển

AThủy tức                                                  B. Sứa

C.San hô                                                      D. Cả b, c đúng

Câu 20: Động vật đa dạng, phong phú nhất ở

A.Vùng ôn đới                                            B. Vùng nhiệt đới

C. Vùng nam cực                                        D. Vùng bắc cực

Câu 21: Loài ruột khoang nào làm chỉ thị cho tầng địa chất

A. Hải quỳ          B. Thủy tức

C. Sứa hô           D. San hô

 

Câu 22: Động vật ở vùng nhiệt đới đa dạng hơn vùng ôn đới, là vì

A. Do khí hậu nóng, ẩm tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển các loài động vật

B. Lượng thức ăn dồi dào, sinh sản nhanh làm số lượng cá thể tăng nhanh.

C. Cấu tạo cơ thể chuyên hóa thích nghi cao với điều kiện sống.

D. Cả a, b và c đúng

Câu 23: Uống thuốc tẩy giun đúng cách là

A. 1 lần/năm                                             B. 2 lần/năm

C. 3 lần/năm                                              D. 4 lần/năm

 

1
28 tháng 10 2021

18 C

19 C

20 B

21 D

22 D

23 B

18 tháng 12 2016

1. máu

2. môi trường trong

3.hệ hô hấp

4. hệ bài tiết

5.môi trường trong

100% đúng đó bạn

18 tháng 12 2016

thanks

20 tháng 12 2016

máu/môi trường trong/hệ hô hấp/ hệ bài tiết/môi trường trong

11 tháng 1 2017

thank a lot