Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa, tài giỏi, tài đức, tài ba, tài năng
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên, tài trợ, tài sản, tài lộc
Em phân loại như sau :
a) Tài giỏi, tài nghệ tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa.
b) Tài nguyên, tài trợ, tài sản.
Em phân loại như sau :
a) Tài giỏi, tài nghệ tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa.
b) Tài nguyên, tài trợ, tài sản
TÀI CÓ NGHĨA CÓ KHẢ NĂNG HƠN NGƯỜI BÌNH THƯỜNG: tài giỏi, tài nghệ, tài đức, tài ba, tài hoa
TÀI CÓ NGHĨA LÀ TIỀN CỦA: tài nguyên, tài trợ
Trả lời:
Tài có nghĩa có khả năng hơn người bình thường: tài giỏi, tài nghệ, tài đức, tài ba, tài hoa
Tài có nghĩa là tiền của: tài nguyên, tài trợ
Từ nào chứa tiếng tài không cùng nghĩa với tiếng tài ở các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau : a. tài giỏi, tài ba, tài sản, tài đức, tài trí, tài nghệ, nhân tài,thiên tài, tài tử b.tài chính,tài khoản,tài sản,tài hoa,gia tài,tài vụ,tiền tài,tài lộc.
Trả lời đúng: 1,0 điểm (mỗi ý 0,5 điểm); trả lời khác: 0 điểm Gợi ý:
a) Chọn “tài năng”
b) Chọn “tài hoa”
B1
Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: Tài giỏi, tài nghệ tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa.
ugs fjhwbdunfjhefrhviuebvaduvgiurhfiuawehciwrhviuehvkuwhivuheruifghiuwehviueghbklrjniugqtuyifuejrgbikouhweciuyyherhjvhweiuetuhbiuergviuyerhygiuewrhuiewrhfguewrhuiewrghvioethbiuegiuyweyuergiuerguwerhfurfuerhuegfuhfuehuehfuhewfheufheufheuheuhfuềhuheuhufheufheufheuhfeuhehueueufuuefheufheuhfuehfeuhfuefuehuefh I HATEEEEWEQEQWDAWD ƯDF YOUYHJV BKUQWDBUKSDEC YOU MÀGTRW MEM NIKK ỤGHNEKWRD DIE ẠKBHSZ KVJN MNAWJKFH EIOJM IOLEMJ KJEJN JKSH IOEJFOIWEJIO FS c
a) Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: Tài giỏi, tài nghệ tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa.
b) Tài có nghĩa là tiền của: Tài nguyên, tài trợ, tài sản.
từ j bn??????
Từ nào vậy bạn?