K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 1 2022

Anh chưa thấy câu hỏi em ơi

7 tháng 1 2022

Cs mà anh

16 tháng 10 2019

Đây ạ

16 tháng 10 2019

tthxóa cái này đi

21 tháng 10 2021

13. A

14. A

15. C

 

Câu 17. Hãy cho biết dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với NaOH?  A. NaCl, BaCl2, CuCl2 và BaCO3B. NaHCO3, NH4Cl, FeCl2 và Zn(OH)2  C. Na2HPO4, CH3COONa, FeCl2 và Al(OH)3 D. NaHSO4, NH4NO3, BaCl2 và Pb(OH)2    Câu 18. Dung dịch X chứa Al3+, Fe2+; Cl- 0,15 mol và SO42- 0,10 mol. Xác định thể tích dung dịch NaOH 1,0M cần cho vào dung dịch X  để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất?A. 0,35 lít       B. 0,30 lít      C. 0,25 lít   ...
Đọc tiếp

Câu 17. Hãy cho biết dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với NaOH?  

A. NaCl, BaCl2, CuCl2 và BaCO3

B. NaHCO3, NH4Cl, FeCl2 và Zn(OH)2  

C. Na2HPO4, CH3COONa, FeCl2 và Al(OH)3 

D. NaHSO4, NH4NO3, BaCl2 và Pb(OH)2  

  Câu 18. Dung dịch X chứa Al3+, Fe2+; Cl- 0,15 mol và SO42- 0,10 mol. Xác định thể tích dung dịch NaOH 1,0M cần cho vào dung dịch X  để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất?

A. 0,35 lít       B. 0,30 lít      C. 0,25 lít     D. 0,40 lít 

 Câu 19. Cho 200 ml dd chứa NaOH 1,0M và Ba(OH)2 0,8M vào 100,0 ml dd Al2(SO4)3 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được sau PƯ? 

A. 49,76 gam     B. 46,64 gam    C. 68,40 gam   D. 65,28 gam 

2
2 tháng 9 2021

Câu 17 : Đáp án B

Câu 18 : $n_{NaOH} = n_{ion\ dương} = 2n_{SO_4^{2-}} + n_{Cl^-} = 0,35(mol)$

$V_{dd\ NaOH} = \dfrac{0,35}{1} = 0,35(lít)$

Đáp án A

Câu 19 : Đáp án B

2 tháng 9 2021

Câu 17. Hãy cho biết dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với NaOH?  

A. NaCl, BaCl2, CuCl2 và BaCO3

B. NaHCO3, NH4Cl, FeCl2 và Zn(OH)2  

C. Na2HPO4, CH3COONa, FeCl2 và Al(OH)3 

D. NaHSO4, NH4NO3, BaCl2 và Pb(OH)2  

  Câu 18. Dung dịch X chứa Al3+, Fe2+; Cl- 0,15 mol và SO42- 0,10 mol. Xác định thể tích dung dịch NaOH 1,0M cần cho vào dung dịch X  để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất?

A. 0,35 lít       B. 0,30 lít      C. 0,25 lít     D. 0,40 lít 

 Câu 19. Cho 200 ml dd chứa NaOH 1,0M và Ba(OH)2 0,8M vào 100,0 ml dd Al2(SO4)3 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được sau PƯ? 

A. 49,76 gam     B. 46,64 gam    C. 68,40 gam   D. 65,28 gam 

Làm ít cũng đc  ^^cảm ơnCâu 17. Tỉ lệ về thể tích của metan và thể tích oxi trong hỗn hợp gây nổ mạnh là1 : 2.                B.  2 : 1.            C. 1 : 4.                    D. 4 : 1.         Câu 18:  Choïn caâu ñuùng trong caùc caâu sau:Metan coù nhieàu trong khí quyeån                     Metan coù nhieàu trong caùc moû khí, moû daàu, moû thanMetan coù nhieàu trong nöôùc bieånMetan coù nhieàu trong nöôùc ao.Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất...
Đọc tiếp

Làm ít cũng đc  ^^cảm ơn

Câu 17. Tỉ lệ về thể tích của metan và thể tích oxi trong hỗn hợp gây nổ mạnh là

1 : 2.                B.  2 : 1.            C. 1 : 4.                    D. 4 : 1.         

Câu 18:  Choïn caâu ñuùng trong caùc caâu sau:

Metan coù nhieàu trong khí quyeån                     

Metan coù nhieàu trong caùc moû khí, moû daàu, moû than

Metan coù nhieàu trong nöôùc bieån

Metan coù nhieàu trong nöôùc ao.

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ Y ( có chứa 2 nguyên tố C, H) thu được 6,72 lit CO2

( đktc) và 0,5 mol H2O. Giá trị của m là

A.  2,3 g.                   B.  4,6 g .                  C. 11,1 g.                        D. không xác định.

Câu 20: Chaát naøo sau đây  chieám haøm löôïng cacbon cao nhaát ?

A. C4H9OH                B. C3H7OH                            C. C2H5OH                            D. CH3OH

ánh sáng

Câu 21: Phản ứng nào sau đây được viết  đúng :

 

A.   

ánh sáng

CH4 +   Cl2                        CH2Cl2 + H2

 

B.    

ánh sáng

CH4 +   Cl2                        CH2 + 2HCl

 

C.     2CH4 +   Cl2                      CH3Cl + H2

ánh sáng

CH4 +   Cl2                                          CH3Cl + HCl

 

Câu 22: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ :

A.    C2H4O2, NaHCO3, C6H5Br, CaCO3.                       C. CH3Cl, CaCl2, C2H4, C2H4O2.

B.     C2H4O2, C6H6, C2H5OH, C6H6Cl6.                          D. C2H4, CH2Cl2, Ca(HCO3)2, C2H6.

Câu 23: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?

A. CH4, C2H6, CO2.         B. C6H6, CH4, C2H5OH.        C. CH4, C2H2, CO.         D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

Câu 24: Dãy các chất nào sau đây đều là  hiđrocacbon ?

A. C2H6, C4H10, C2H4.                        C. C2H4, CH4, C2H5Cl.       

 B. CH4, C2H2, C3H7Cl.                      D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 25: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của  hiđrocacbon ?

A. C2H6O, CH4, C2H2.                        C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.           

B. C2H4, C3H7Cl, CH4.                       D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 26: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có

A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.                           B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.

C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.                           D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.

Câu 27: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là

A. 52,2%; 13%; 34,8%.                         C. 13%; 34,8%; 52,2%.             

B. 52,2%; 34,8%; 13%.                          D. 34,8%; 13%; 52,2%

Câu 28 : Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ cho biết:

A.    Thành phần nguyên tố

B.     Thành phần của phân tử, trật tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử

C.     Khối lượng nguyên tử

D. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố

Câu 29: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là

A. mạch vòng.                                                   C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.          

B. mạch thẳng, mạch nhánh.                             D. mạch nhánh.

Câu 30 Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? 

A. C6H6.                       B. C2H4.                                 C. CH4 .                       D. C2H2.

Câu 31: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là:        A. 10.              B. 13.                C. 14               .D. 12.

Câu 32: Số công thức cấu tạo của C4H10 là                A. 3.                 B. 5.               C. 2.               D. 4.

Câu 33: hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là

A. C3H8.                      B. C3H6.                      C. C2H4.                                  D. C4H10.

Câu 34: Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là    

 A. CH4.                      B. CH3Cl.                                  C. CH2Cl2.                             D. CHCl3.

Câu 35: Phản ứng đặc trưng của metan là

A. phản ứng cộng.                     B. phản ứng thế.                 C. phản ứng trùng hợp.                D. phản ứng cháy.

Câu 36 : Nhóm chất nào sau đây chỉ tham gia phản ứng cộng:

C2H2 , CH4                  B. C2H2, C6H6             C. C2H2, C2H4                         D. C2H2 , C2H6                      

Câu 37: Một hidrocacbon mà trong thành phần phân tử chứa 75% cacbon theo khối lượng. Hidrocacbon có công thức hóa học là:

A.    C4H10                 B.  C2H4                     C. C6H6                               D. CH4

Câu 38 .Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là

A. metan                    B. etilen                       C. axetilen                   D. benzen

Câu 39: Cho các chất có công thức sau:                     1) C6H6                        2) CH2 = CH - CH3         

3) CH2 = CH- CH= CH2                     4) CH

Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là:

A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 40: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử cacbon, tham gia phản ứng cộng và tham gia phản ứng thế nhưng không làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là

A. metan                     B. axetilen                   C. etilen                       D. benzen

4
5 tháng 3 2022

ko hiểu j

5 tháng 3 2022

đề cương hả

Câu 16. Nhóm gồm các khí đều phản ứng với NaOH ở điều kiện thường:A. H2  B. CO, CO2 C. SO2 , CO2 D. CO, H2Câu 17. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7?A. . CO2 B. SO2 C. CaO D. P2O5Câu 18. Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B. Na2SO4 và K2SO4C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4Câu 19. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây...
Đọc tiếp

Câu 16. Nhóm gồm các khí đều phản ứng với NaOH ở điều kiện thường:

A. H2  B. CO, CO2 C. SO2 , CO2 D. CO, H2

Câu 17. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7?

A. . CO2 B. SO2 C. CaO D. P2O5

Câu 18. Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:

A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B. Na2SO4 và K2SO4

C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4

Câu 19. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không  dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4.

A. Phenolphtalein B. Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D. Dung dịch BaCl2 

Câu 20. Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl ?

A. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2.

B. Dung dịch NaNO3 và CaCl2.

C. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3

D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl

1
15 tháng 11 2023

16.C

17.C

18.A

19.C

20.A

15 tháng 11 2021

16:B

17:A

18:C

19:A

20:D

15 tháng 11 2021

16. B

17. A

18. C

19. A

20. D

Bạn ơi chụp rõ đi bạn bạn chụp thế này thì đề thiếu nhiều quá:<

19 tháng 11 2021

câu 5 với câu 6 mình chụp đủ rồi mà bạn??? 

25 tháng 10 2023

Câu 7:

a, \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

b, \(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)

Theo PT: \(n_{Fe}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Fe}=\dfrac{0,1.56}{10}.100\%=56\%\\\%m_{CuO}=44\%\end{matrix}\right.\)

c, \(n_{CuO}=\dfrac{10-0,1.56}{80}=0,055\left(mol\right)\)

Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{Fe}+n_{CuO}=0,155\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{0,155.98}{100}.100\%=15,19\%\)

d, Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\\n_{CuSO_4}=n_{CuO}=0,055\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{FeSO_4}=0,1.152=15,2\left(g\right)\\m_{CuSO_4}=0,055.160=8,8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

25 tháng 10 2023

Câu 8:

a, \(CuCO_3+2HCl\rightarrow CuCl_2+CO_2+H_2O\)

b, \(n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)

Theo PT: \(n_{CuCO_3}=n_{CO_2}=0,15\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{CuCO_3}=\dfrac{0,15.124}{20}.100\%=93\%\\\%m_{CuCl_2}=7\%\end{matrix}\right.\)

c, \(n_{HCl}=2n_{CO_2}=0,3\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5\left(M\right)\)