Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Quá trình tự nhân đôi được diễn ra trên cả hai mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung.
- Trong quá trình tự nhân đôi, các loại nuclêôtit trên mạch khuôn và ở môi trường nội bào kết hợp với nhau theo NTBS: A liên kết với T ; G liên kết với X và ngược lại.
- Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN con đang dần được hình thành đều dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ và ngược chiều nhau.
- Cấu tạo của 2 ADN giống nhau và giống ADN mẹ và một mạch hoàn toàn mới được tổng hợp từ nguyên liệu của môi trường nội bào. Như vậy sự sao chép đã diễn ra theo nguyên tắc giữ lại một nửa hay bán bảo tồn.
Tham khảo:
A. Phân tử ADN mạch kép có lượng thông tin di truyền gấp đôi so với cấu trúc ADN mạch đơn
→→ Đúng
· B. Ở mức độ phân tử, đa số đột biến gen là có hại cho thể đột biến
→→ Sai. Ở mức độ phân tử, đa số đột biến gen là trung tính cho thể đột biến
· C. Nếu chức năng phân tử Prôtêin không thay đổi thì đột biến gen không thể xảy ra
→→ Sai. Nếu gen bị đột biến nhưng tổng hợp axit amin giống với axit amin của gen trước đột biến thì phân tử Prôtêin có cấu trúc không thay đổi →→ chức năng của Prôtêin không thay đổi (tính thoái hóa của Prôtêin)
· D. Nếu đột biến gen làm biến đổi bộ ba mở đầu (AUG)(AUG) thì quá trình phiên mã không thể xảy ra
→→ Sai. Đột biến gen làm thay đổi bộ ba mở đầu (AUG)(AUG) thì quá trình tổng hợp ARN vẫn sẽ diễn ra (phiên mã) tuy nhiên quá trình tổng hợp Prôtêin (giải mã) sẽ không thể xảy ra do bộ ba mở đầu bị biến đổi →→ Mất đi tín hiệu giải mã
Câu 12: Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với nuclêôtit nào của môi trường? *
A. Nuclêôtit loại T của môi trường
B. Nuclêôtit loại A của môi trường
C. Nuclêôtit loại G của môi trường
D. Nuclêôtit loại X của môi trường
a
-Nguyên tắc bổ sung: A-T và G-X.
- Nguyên tắc nửa gián đoạn: 1 mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại là được tổng hợp từ từng đoạn sau đó được nối lại với nhau.
- Nguyên tắc bán bảo toàn: Trong mỗi phân tử ADN con thì 1 mạch mới được tổng hợp, mạch còn lại là ADN mẹ.
b,
Mạch 1: -X-T-X-A-G-X-A-A-X-G-
Mạch 2: -G-A-G-T-X-G-T-T-G-X-
Đáp án C
Các nuclêôtit tự do của môi trường liên kết với nuclêôtit của mạch khuôn theo NSTBS: A liên kết với T, G liên kết với X và ngược lại
Câu 14. Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là:
A. Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ
B. Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ
C. Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ
D. Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ
Câu 15. Chức năng của ADN là gì?
A. Mang thông tin di truyền
B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường
C. Truyền đạt thông tin di truyền
D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
Câu 16. Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtit tự do loại T của môi trường đến liên kết với:
A. T mạch khuôn B. G mạch khuôn
C. A mạch khuôn D. X mạch khuôn
Câu 17. Yếu tố tạo nên tính đa dạng và đặc thù của prôtêin là:
A. Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin
B. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit
C. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN
D. Trình tự của các cặp nuclêôtit trong ARN
Câu 18. Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:
A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 1 và 2
C. Cấu trúc bậc 2 và 3 D. Cấu trúc bậc 3 và 4
Câu 19. Cho một số chức năng của prôtêin:
1. Enzim, xúc tác các phản ứng trao đổi chất
2. Kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể
3. Kích tố, điều hoá trao đổi chất
4. Chỉ huy việc tổng hợp NST
5. Nguyên liệu oxy hoá tạo năng lượng.
6. Tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể
Chức năng không phải của prôtêin là:
A. 2 B. 3, 4 C. 4 D. 1, 5
Câu 20. Đặc điểm chung của ADN, ARN và prôtêin là:
A. Là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau
C. Đều được cấu tạo từ các nucleotit
D. Đều được cấu tạo từ các axit amin
Câu 21. Các nguyên tố hóa học tham gia cấu tạo prôtêin là:
A. C, H, O, N, P B. C, H, O, N
C. K, C, H, O, P D. C, O, N, P
Câu 22. Điều nào dưới dây không đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen
B. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng và phong phú
C. Đột biến gen là nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính
Câu 23. Đột biến gen là gì?
A. Là sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST
B. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một vài cặp nuclêôtit
C. Là đột biến xảy ra tại một điểm nào đó trên ADN
D. Là những biến đổi xảy ra trong cấu trúc của NST
Câu 24. Các dạng đột biến gen điển hình là:
A. Mất, thêm, thay thế một cặp nuclêôtit
B. Mất, lặp, đảo đoạn trên NST
C. Mất, đảo, chuyển đoạn trên NST
D. Mất, thêm, lặp một số cặp nuclêôtit
D
D
C
A
D
B
A
B
A
B
D