K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 11 2021

Câu 1:

\(\text{Đ}\text{ặt}:Fe^a\left(NO_3\right)^I_3\\ QTHT:I.3=a.1\\ \Rightarrow a=\dfrac{I.3}{1}=III\\ \Rightarrow Fe\left(III\right)\\ \text{Đ}\text{ặt}:Na^I_2S^a\\ QTHT:2.I=a.1\\ \Rightarrow a=\dfrac{2.I}{1}=II\\ \Rightarrow S\left(II\right)\)

25 tháng 11 2021

Câu 2:

- CTHH MgCl2 có ý nghĩa:

+ Hợp chất này được cấu tạo từ 2 nguyên tố hoá học là Mg và Cl.

+ Hợp chất này có tỉ lệ số nguyên tử Mg: Số nguyên tử Cl: 1:2

\(PTK_{MgCl_2}=NTK_{Mg}+2.NTK_{Cl}=24+35,5.2=95\left(\text{đ}.v.C\right)\)

- CTHH Zn(NO3)2 có ý nghĩa:

+ Hợp chất này được cấu tạo từ 3 nguyên tố hoá học: Zn, N, O

+ Hợp chất này có tỉ lệ số nguyên tử Zn: Số nguyên tử N: Số nguyên tử O= 1:2:6

\(PTK_{Zn\left(NO_3\right)_2}=NTK_{Zn}+2.\left(NTK_N+3.NTK_O\right)\\ =65+2.\left(14+3.16\right)=189\left(\text{đ}.v.C\right)\)

21 tháng 1 2017

Phương trình hóa học của phản ứng:

a) 2Cu + O2 → 2CuO

b) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

c) CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O.

1 tháng 9 2021

Cu20 => CuO

CaO2 => CaO

Al(NO3)2 => Al(NO3)3

HS => H2S

FeCl5 => FeCl2 ; FeCl3

1 tháng 9 2021

Công thức hóa học viết sai : 

\(CaO_2\Rightarrow CaO\)

\(Al\left(NO_3\right)_2\Rightarrow Al\left(NO_3\right)_3\)

\(HS\Rightarrow H_2S\)

\(FeCl_5\Rightarrow FeCl_2\)

17 tháng 11 2021

A

17 tháng 11 2021

A

Câu 1: Công thức hóa học nào sau đây viết đúng?A. Na2O3 B. CuCl3 C. Ba(NO3) D. K2OCâu 2: Cho dãy các công thức hóa học sau: Cl2; N2O; K2SO4; C6H12O6; Fe. Số lượng đơn chất làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 3: Những sự biến đổi nào sau đây thuộc hiện tượng vật lý?(1) Pha loãng nước chanh.(2) Than đốt xong còn lại xỉ than.(3) Cồn bị bay hơi.(4) Tấm tôn gỏ thành chiếc thùng.(5) Đốt nến.(6) Thanh sắt bị uốn cong.A. 1,2,3,4 B. 2,3,5,6 C....
Đọc tiếp

Câu 1: Công thức hóa học nào sau đây viết đúng?

A. Na2O3 B. CuCl3 C. Ba(NO3) D. K2O

Câu 2: Cho dãy các công thức hóa học sau: Cl2; N2O; K2SO4; C6H12O6; Fe. Số lượng đơn chất là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 3: Những sự biến đổi nào sau đây thuộc hiện tượng vật lý?

(1) Pha loãng nước chanh.

(2) Than đốt xong còn lại xỉ than.

(3) Cồn bị bay hơi.

(4) Tấm tôn gỏ thành chiếc thùng.

(5) Đốt nến.

(6) Thanh sắt bị uốn cong.

A. 1,2,3,4 B. 2,3,5,6 C. 1,3,5 D. 1,3,4,6

Câu 4: Sự biến đổi nào sau đây thuộc hiện tượng hóa học?

A. Cắt nhỏ tờ giấy.

B. Gấp đôi tờ giấy.

C. Đốt cháy tờ giấy.

D. Ngâm tờ giấy trong nước.

Câu 5: Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng

A. tăng dần.

C. không thay đổi.

B. giảm dần.

D. không kết luận được.

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, có thể thu khí nào sau đây bằng cách đặt ngược bình? (Biết khối lượng mol của H = 1; C = 12; O = 16; S= 32; Cl = 35,5)

A. Cl2 B. CO2 C. H2 D. SO2

Câu 7: Men đóng vai trò nào trong việc đẩy nhanh tốc độ phản ứng của tinh bột đã được nấu chín để ủ rượu?

A. Áp suất B. Chất xúc tác C. Nồng độ D. Nhiệt độ

Câu 8: Trong phản ứng hoá học, phân tử này biến đổi thành phân tử khác là do

A. số lượng nguyên tố hoá học thay đổi.

C. liên kết giữa các phân tử thay đổi.

B. số lượng nguyên tử thay đổi.

D. liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: FexOy + Al Al2O3 + Fe.

Hệ số của các chất trong phương trình hóa học lần lượt là

A. 2y : 3 : y : 3x.

В. 1 : 2 : 1 : х.

C. 3 : 2y : y : 3x.

D. x : 2 : 1 : x

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau: FeCl3 + Ba(OH)2 BaCl2 + Fe(OH)3

Hệ số của các chất trong phương trình hóa học lần lượt là

А. 2 : 3 : 3 : 2

С. 1 : 2 : 3 : 2

В. 2 : 2 : 3 : 3

D. 2 : 3 : 3 : 5

Câu 11: Dẫn khí cacbon đioxit vào dung dịch nước vôi trong (canxi hiđroxit) thấy xuất hiện kết tủa trắng (canxi cacbonat) và nước.

Phương trình chữ phù hợp với phản ứng hóa học trên là

A. Canxi hiđroxit + Cacbon đioxit → Canxi cacbonat + Nước

B. Canxi hiđroxit + Nước → Canxi cacbonat + Cacbon dioxit

C. Canxi cacbonat + Cacbon đioxit → Canxi hiđroxit + Nước

D. Canxi hiđroxit + Canxi cacbonat → Cacbon đioxit + Nước

Câu 12: Trong hợp chất Cax(PO4)y, giá trị của x và y lần lượt là

A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 2 D. 3 và 5

Câu 13: Cho phương trình hóa học: Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag

Tỉ lệ số nguyên tử cặp đơn chất trong phương trình hóa học trên lần lượt là

A. 1 : 1 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 3 : 3

Câu 14: 1 mol nguyên tử Fe là lượng chất có chứa

A. 6. 1021 nguyên tử Fe

C. 6. 1023 nguyên tử Fe

B. 6. 1022 nguyên từ Fe

D. 6. 1024 nguyên tử Fe

Câu 15: Nung nóng 5,05 gam kali nitrat (KNO3) thu được 4,25 gam kali nitrit (KNO3) và x gam khí oxi. Giá trị của x là

A. 9,3 gam B. 0,8 gam C. 13,6 gam D. 24 gam

Câu 16: Trong 4,4 gam CO2 có bao nhiêu mol phân tử CO2? (Biết khối lượng mol của C = 12; O = 16)

A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol

Câu 17: Thể tích của 5,6 gam khí N2 đo ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của

N = 14)

A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít

Câu 18: Tỉ khối khí X so với khí O2 là 1,375. Vậy X là hợp chất có CTHH nào sau đây? (Biết khối lượng mol của O = 16, S = 32; C = 12; H = 1)

A. SO2 B. CO2 C. H2 D. CH4

Câu 19: Tỉ lệ phần trăm về khối lượng của Ca, C và O trong hợp chất CaCO3 lần lượt là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của C = 12; O = 16; Ca = 40)

A. 30%; 40%; 30%

B. 25%, 35%; 40%

C. 40%; 12%; 48%

D. 20%; 50%; 30%

Câu 20: Tỉ khối của khí X đối với khí oxi là 2,5. Tìm CTHH của khí X, biết thành phần phần trăm về khối lượng của từng nguyên tố như sau: %ms = 40%, %mo = 60%. (Biết khối lượng mol của O = 16; S = 32)

A. SO2 B. SO3 C. CO3 D. CO2

2
23 tháng 12 2022

toàn trắc nghiệm O_o

23 tháng 12 2022

Câu 1: D

Câu 2: B

Câu 3: D

Câu 4: C

Câu 5: B

Câu 6: C

Câu 7: B

Câu 8: D

Câu 9: C

Câu 10: A

Câu 11: A

Câu 12: C
Câu 13: B

Câu 14: C

Câu 15: B
Câu 16: A

Câu 17: C

Câu 18: B
Câu 19: C

Câu 20: B

Câu 11. Cho Ca(II), PO4(III). Công thức hóa học nào viết đúng?A. CaPO4.                       B. Ca2PO4.                 C. Ca3(PO4)2.               D. Ca3PO4.Câu 12. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe(III), SO4(II) làA. FeSO4.               B. Fe(SO4)2.                   C. Fe2SO4.              D. Fe2(SO4)3.Câu 13. Biết S có hoá trị II, hoá trị của magie trong hợp chất MgS làA. I.                 B. II.                  C. III.                      D....
Đọc tiếp

Câu 11. Cho Ca(II), PO4(III). Công thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO4.                       B. Ca2PO4.                 C. Ca3(PO4)2.               D. Ca3PO4.
Câu 12. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe(III), SO4(II) là
A. FeSO4.               B. Fe(SO4)2.                   C. Fe2SO4.              D. Fe2(SO4)3.
Câu 13. Biết S có hoá trị II, hoá trị của magie trong hợp chất MgS là
A. I.                 B. II.                  C. III.                      D. IV.
Câu 14. Hóa trị của C trong CO2 là (biết oxi có hóa trị là II)
A. I.                    B. II.                      C. III.                  D. IV.
Câu 15. Biết công thức hoá học của axit clohiđric là HCl, clo có hoá trị
A. I.                     B. II.                      C. III.                    D. IV.
Câu 16. Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?
A. FeO.                     B. Fe3O2.                   C. Fe2O3.                     D. Fe3O4.
Câu 17. Crom có hóa trị II trong hợp chất nào?
A. CrSO4.                   B. Cr(OH)3.                      C. Cr2O3.              D. Cr2(OH)3.
Câu 18. Sắt có hóa trị III trong công thức nào?
A. Fe2O3.                    B. Fe2O.                     C. FeO.                D. Fe3O2.
Câu 19. Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào?
A. P2O3                     . B. P2O5.                   C. P4O4.                      D. P4O10.

2
31 tháng 10 2021

11. C

12. D

13. B

14. D

15. A

16. A

17. A

18. A

19. B

31 tháng 10 2021

Câu 11:C

Câu 12:D

Câu 13:B

Câu 14:D

Câu 15:A

Câu 16:B

Câu 17:A

Câu 18:A

Câu 19:B