K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 10 2023

1. B

2. A

3. B

D
datcoder
CTVVIP
14 tháng 10 2023

1. C. Phép nhân và phép chia

2. A. Charles Babbage

3. B. Cơ hóa việc tính toán

Câu 1. Điền vào chỗ (...)Ý tưởng cơ giới hóa việc tính toán đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của .................. Năm 1642, nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra ......................... Pascaline.A. Chiếc máy tính cơ khí / máy tính C. máy tính / chiếc bàn tính hiển thị sốB. Bàn phím / tính toán D. máy tính / chiếc máy tính cơ họcCâu 2. Đây là hình ảnh của?A. chiếc máy tính cơ họcB. bàn phím sốC. máy tính điện -...
Đọc tiếp

Câu 1. Điền vào chỗ (...)Ý tưởng cơ giới hóa việc tính toán đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của .................. Năm 1642, nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra ......................... Pascaline.

A. Chiếc máy tính cơ khí / máy tính C. máy tính / chiếc bàn tính hiển thị số

B. Bàn phím / tính toán D. máy tính / chiếc máy tính cơ học

Câu 2. Đây là hình ảnh của?

A. chiếc máy tính cơ học

B. bàn phím số

C. máy tính điện - cơ

D. Máy tính ENIAC

Câu 3. Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ may tính?

A. 1 B. 3 C. 5 D. 7

Câu 4. Đâu là đặc điểm chính của thông tin số?

A. Dễ dàng được nhân bản và lan truyền

B. Dễ dàng bị xóa bỏ hoàn toàn nhờ thuật toán thông minh

C. Chỉ có thể chia sẻ qua mạng xã hội

D. Hoàn toàn miễn phí

Câu 5. Yếu tố nào để nhận biết độ tin cậy của thông tin?

A. Bài viết được đông đảo ý kiến ủng hộ C. Tính mới của thông tin B. Bài đăng có hình ảnh minh họa D. Nguồn cung cấp thông tin

Câu 6. Điền vào chỗ trống: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn, ....... A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.

B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.

C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau. D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.  

0
Câu 1. Máy tính được Babbage thiết kế để làm gì?A. Thực hiện phép cộngB. Thực hiện phép cộng trừ.C. Thực hiện bốn phép tính số học.D. Tính toán ngoài bốn phép tính số học.Câu 2: Nền tảng cho việc thiết kế các máy tính kĩ thuật số hiện đại là?A. Cơ giới hóa việc tính toánB. Claude Shannon có thể sử dụng các rơ le để thực hiện các tính toán trên dãu các bitC. Sáng tạo ra chiếc máy tính cơ học PascalD. Cả ba...
Đọc tiếp

Câu 1. Máy tính được Babbage thiết kế để làm gì?

A. Thực hiện phép cộng

B. Thực hiện phép cộng trừ.

C. Thực hiện bốn phép tính số học.

D. Tính toán ngoài bốn phép tính số học.

Câu 2: Nền tảng cho việc thiết kế các máy tính kĩ thuật số hiện đại là?

A. Cơ giới hóa việc tính toán

B. Claude Shannon có thể sử dụng các rơ le để thực hiện các tính toán trên dãu các bit

C. Sáng tạo ra chiếc máy tính cơ học Pascal

D. Cả ba đáp án đều sai

Câu 3. Nguyên lí hoạt động của máy tính với khái niệm "chương trình được lưu trữ" có nội dung nào dưới đây?

A. Các lệnh của chương trình được lưu trữ trong bộ nhớ giống như dữ liệu

B. Để thực hiện nhiệm vụ nào chỉ cần tải chương trình tương ứng vào bộ nhớ

C. Chương trình được nạp từ bộ nhớ vào bộ xử lí từng lệnh một và thực hiện xong mới nạp lệnh tiếp theo

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 4. Phát biểu “ Thông tin số khó bị xóa bỏ hoàn toàn” có đúng không? Tại sao?

A. Đúng! Vì sau khi xóa, tệp và thư mục vẫn còn được lưu trữ trong thùng rác.

B. Đúng! Vì không xác định được tất cả những nơi nó được sao chép và lưu trữ.

C. Sai! Vì các tệp và thư mục dễ dàng bị xoá khỏi nơi nó được lưu trữ..

D. Sai! Vì thông tin số không giống như một tờ giấy để xé hay đốt đi được.

Câu 5. Công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số bao gồm những gì?

A. Internet, trình duyệt, máy tìm kiếm và ứng dụng từ điển.

B. Phần mềm soạn thảo văn bản, bảng tính điện tử và phần mềm trình chiếu.

C. Phần mềm xử lí hình ảnh, âm thanh, video và ngôn ngữ tự nhiên.

D. Tất cả những công cụ trên.

Câu 6. Từ nào sau đây xuất hiện nhiều nhất cùng với từ “tìm kiếm", thuật ngữ được sử dụng để nói về việc tra cứu thông tin trên Internet?

A. Trang web.                          B. Báo cáo.

C. Từ khoá.                              D. Biểu mẫu.

Câu 7. Internet là gì?

A. Mạng thông tin số khổng lồ, thông dụng nhất hiện nay.

B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.

C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.

D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.

Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số?

A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời.

B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm.

C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả.

D. Có thể truy cập từ xa.

Câu 9. Hành động nào sau đây là biểu hiện vi phạm đạo đức, pháp luật và thiếu văn hoá?

A. Chụp ảnh chú chó nhỏ nhà em.

B. Chụp ảnh trong phòng trưng bày ở bảo tàng, nơi có biển không cho phép chụp ảnh.

C. Chụp phong cảnh đường phố.

D. Chụp ảnh hiệu sách em thường mua đồ gửi cho bạn.

Câu 10. Việc nào sau đây là thích hợp khi một người cần sử dụng một hình ảnh trên Internet để in vào cuốn sách của mình?

A. Sử dụng và không cần làm gì.

B. Sử dụng và ghi rõ nguồn.

C. Xin phép tác giả, chủ sở hữu hoặc mua bản quyền trước khi sử dụng.

D. Xin phép trang web đã đăng hình ảnh đó.

Câu 11. Kí hiệu nào sau đây được dùng để chỉ định địa chỉ tuyệt đối trong công thức?

A. #                      B. $                                C. &                     D. @

Câu 12. Cách nhập kí hiệu cho địa chỉ tuyệt đối là:

A. Gõ kí hiệu địa chỉ tuyệt đối từ bàn phím khi nhập địa chỉ ô.

B. Sau khi nhập đã chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.

C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.

D. Thực hiện được theo cả hai cách A, B.

Câu 13. Ô E4 có công thức = C4 * D4. Nếu sao chép công thức từ ô E4 đến ô E9 thì công thức ô E6 sẽ là?

A. =C8*D9           B. =C8*D9                     C. =C9*D9           D. =E9*D6

Câu 14. Biết công thức tại ô D3 là =$A$3*$C$3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là

A. =$A$3*$C$3.                      B. =$A$2*D2.

C. =A2*C2.                             D. =B2*D2.

Câu 15. Chức năng lọc dữ liệu của phần mềm bảng tính được sử dụng để?

A. Chọn các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó

B. Chọn và chỉ hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó

C. Chọn và không hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó

D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 16.  Muốn xóa bỏ tiêu chí sắp xếp ta chọn?

A. Copy Level                          B. Add Level

C. Delete Level                         D. Clear

Câu 17. “Trong thẻ Data, tại nhóm Sort & Filter, chọn lệnh …….. Khi đó, nút lệnh lọc dữ liệu sẽ xuất hiện ở tất cả các ô thuộc dòng tiêu đề” 

Em sử dụng từ nào để điền vào chỗ chấm, trong những từ sau:

A. Sort                  B. Filter                C. Clear                D. Advanced

Câu 18. Trong chương trình bảng tính, sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng?

A. A010-A100-A011.                        B. A010-A011-A100.

C. A100-A010-A011.                         D. A011-A010-A100.

Câu 20: Hãy chọn những phát biểu mô tả đúng về biểu đồ.

A. Biểu đồ được sử dụng để hiển thị các xu hướng tăng hay giảm của số liệu.

B. Biểu đồ được sử dụng để lọc dữ liệu

C. Biều đồ được sử dụng chỉ để hiển thị dữ liệu trong các cột.

D. Biểu đồ được sử dụng chỉ để hiển thị dữ liệu trong các dòng.

Câu 21: Tình huống nào dưới đây không cần sử dụng biểu đồ?

A. Thể hiện lượng mưa trong một năm

B. Thể hiện chiều cao của một lớp học

C. Khái niệm và đặc trưng của máy tính để bàn

D. Dự đoán xu hướng tăng hay giảm của dữ liệu.

Câu 22. Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện:

A. Nhấn phím Delete

B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete

C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert

D. Tất cả đều sai

Câu 23. Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?

A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu

B. Cột đầu tiên của bảng số liệu

C. Toàn bộ dữ liệu

D. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định

Câu 24. Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào?

A. Biểu đồ cột                                              B. Biểu đồ đường gấp khúc

C. Biểu đồ hình tròn                                   D. Biểu đồ miền

Câu 25. Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể :

A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ

B. Nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp

C. Nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp

D. Đáp án khác

Câu 26. Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn :

A. Chart Title                           B. Axis Titles

C. Legend                                 D. Data Lables

Câu 27. Trong chương trình bảng tính, khi vẽ biểu đồ cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?

A. Tiêu đề                                                   B. Hiển thị hay ẩn dãy dữ liệu

C. Chú giải cho các trục                               D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 28. Để thêm thông tin giải thích biểu đồ, ta sử dụng các lệnh trong nhóm nào?

A. Design / Change Chart Type                    B. Design / Move Chart

C. Layout / Labels                                       D. Layout / Change Chart Type

Câu 29:  Chiếc máy tính cơ học Pascal do ai sáng tạo ra?

A.Charles Babbage                                      B. John Mauchly

C. Blaise Pascal                                           D. J. Presper Eckert

Câu 30: Sau Pascal, Gottfried Leibniz đã cải tiến và thêm vào phép tính gì để máy tính của Pascal thực hiện cả bốn phép tính số học?

A. Phép chia và phép trừ                              B. Phép nhân và phép cộng

C. Phép nhân và phép chia                            D. Phép nhân và phép trừ

Câu 31: Ai được coi là chả đẻ của công nghệ máy tính?

A.Charles Babbage                            B. Gottfried Leibniz

C. John Mauchly                                D. Blaise Pascal

Câu 32:  Thông tin được mã hóa thành gì mới được chuyển vào máy tính, máy tính bảng?

A. Số liệu dạng số                              B. Dãy bit

C. Hình ảnh                                       D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 33: Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất?

A.Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh

B.Hướng dẫn của một người gởi Tin học

C.Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất

D.Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh

Câu 34:  Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất?

A.Nguồn tin từ câu lạc bộ người hâm mộ đội bóng đó

B.Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi

C.Nguồn tin từ câu lạc bộ của đội bóng đối thủ

0
13 tháng 11 2021

uses crt;

var a,b:integer;

begin

clrscr;

readln(a,b);

writeln(a div b);

writeln(a mod b);

readln;

end.

Câu 1. Việc tạo ra một chương trình máy tính gồm mấy phần? A) 1 phần          B) 2 phần          C) 3 phần          D) 4 phầnCâu 2. Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số nguyên. Phép gán nào sau đây đúng? A) x:=20.5;       B) x:= 30;          C) x:= ‘30’;      D) x:= ‘Truong THCS’;Câu 3. Trong cách khai báo phần tên chương trình nào sau đây viết đúng? A) Program 1dien_tich;          B) Program dien_tich 1;C) Program dien tich;             D) Program...
Đọc tiếp

Câu 1. Việc tạo ra một chương trình máy tính gồm mấy phần?

A) 1 phần          B) 2 phần          C) 3 phần          D) 4 phần

Câu 2. Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số nguyên. Phép gán nào sau đây đúng?

A) x:=20.5;       B) x:= 30;          C) x:= ‘30’;      D) x:= ‘Truong THCS’;

Câu 3. Trong cách khai báo phần tên chương trình nào sau đây viết đúng?

A) Program 1dien_tich;          B) Program dien_tich 1;

C) Program dien tich;             D) Program dientich;

Câu 4. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?

A) Tam giac; B) End; C) abc; D) 40hs; 2

Câu 5. Để in thông tin ra màn hình nhưng không đưa con trỏ xuống dòng tiếp theo ta dùng lệnh:

A) read             B) write              C) writeln         D) readln

1
30 tháng 10 2021

Câu 1: B

Câu 2:B

Câu 3: D

Câu 4: C

10 tháng 4 2021

*Khi A lớn nhất và A >=1500

Var i,A: integer;
Begin

         While A<1500 do

         Begin

                  i:=i+1;

                  A:=A+i;

         End;

   Write('Tong cua A la: ',A); [Hoặc Write('Tong cua A la:',A,' va can co ',i,' so') {Để in ra màn hình cần bao nhiêu số để có tổng >1500 ]

Readln

End.

10 tháng 4 2021

*Khi A lớn nhất và A<1500
Var i,A:integer;

Begin

  i:=0; A:=0;

   While A<1500 do

             Begin

                i:=i+1;

                A:=A+i;

             End;

       A:=A-i;

       i:=i-1;

   Writeln('Tong A= ',A,' );

 Readln;

End.
*Dòng lệnh in đậm mình ghi thêm và khác với bài kia có nghĩa là khi A>1500 thì phải trừ tổng A đi số (hoặc nhiều số) cuối cùng đã cộng cho tổng cho đến khi tổng A<1500. Vd như: A=1+2+3+4+5= 15 (tức A>10; A phải lớn nhất).Muốn cho A=10 thì trừ đi số cuối cùng là 5 = 15-5=10. Còn nếu muốn A<10 thì trừ hai số cuối cùng đi hai số cuối cùng là : 15-5-4=6

Good luck for you! :D 

14 tháng 9 2023
Những chiếc máy tính chúng ta đang sử dụng có từ cuối thế kỉ XX. 
30 tháng 7 2023

Cuối thể kỷ XX

17 tháng 12 2021

#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
char a;
int main()
{
    cin>>a;
    if (a=='S') cout<<"50";
    else cout<<"600";
    return 0;
}

 

30 tháng 11 2021

A.   Với kiểu số nguyên chỉ có các phép toán +, -, *, / và các phép so sánh =, <>, >, >=,<, <=.

Vì kiểu số nguyên nếu dùng biểu thức có phép chia gán cho biến nguyên ấy là không hợp lệ

Đề thiếu rồi bạn