K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 4 2021

Câu 1: Phân loại và gọi tên các chất có công thức hoá học sau: Cu2O, Fe(OH)3, HBr, NaH2PO4, FeS, NaNO2, N2O3, H2CO3.

Axit : 

- HBr : axit bromhidric

- H2CO3 : axit cacbonic

Bazo : 

- Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

Oxit bazo : 

- Cu2O : Đồng (I) oxit 

Oxit axit : 

N2O3 : Dinito trioxit

Muối : 

- NaH2PO4 : natri dihidrophotphat 

- FeS : Sắt (II) sunfua 

- NaNO2: Natri nitrit

Câu 2: Viết CTHH của các chất có tên gọi sau

a) Bari oxit : BaO 

b) Kali nitrat : KNO3

c) Canxi clorua : CaCl2

d) Đồng(II) hidroxit : Cu(OH)2

e) Natri Sunfit : Na2SO3

f) Bạc oxit : Ag2O

g) Canxi hidro cacbonat : Ca(HCO3)2

19 tháng 4 2021

Câu 1: 

Oxit axit

-N2O3 : Đi Nitơ tri Oxit

Oxit bazơ

-Cu2O : Đồng (I) Oxit

Bazơ

-Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

Axit

Axit không có oxi:

-HBr : Axit Brom hidric

Axit có oxi:

-H2CO3 : Axit cacbonic

Muối:

-NaH2PO4 : Natri đi hidro photphat

-FeS : Sắt (II) sunfua

-NaNO2 : Natri Nitrit

 

Câu 2:

a) Bari oxit : BaO

b) Kali nitrat : KNO3

c) Canxi clorua : CaCl2

d) Đồng(II) hidroxit : Cu(OH)2

 e) Natri Sunfit : Na2SO3

f) Bạc oxit : Ag2O

g) Canxi hidro cacbonat  : Ca(HCO3)2

15 tháng 7 2021

CTHH lần lượt là : 

\(AgNO_3,MgBr_2,Al_2\left(SO_4\right)_3,BaCO_3,Mg\left(HCO_3\right)_2,Na_2SO_4,Ca_3\left(PO_4\right)_2,K_2S\)

8 tháng 5 2021

H3PO4 , H2SO3 , Ba(HSO4)2 , FeCl2 , Ba(NO3)2 , Na2CO3 , Na3PO4 , CaHPO4 , Cu(OH)2 , Ca(OH)2

9 tháng 5 2021

Axit : 1H2SO3 2H2SO4 8HNO3

Bazo : 3Fe(OH)2 5Ca(OH)2

Muối : 4KCl

Muối Axit 6KHSO4 9Ca(HCO3)2 10NaH2PO4 11CaHPO4

Axit/Bazo : 12Al(OH)3

25 tháng 4 2021

a)  axit : H2S,H3PO4

H2S : hidro sunfua

H3PO4 : axit photphoric

bazơ : Zn(OH)2,Al(OH)3

Zn(OH)2 : kẽm hydroxit

Al(OH)3 : nhôm hydroxit

muối : Cu(NO3), FeCl3,NaH2PO4

 Cu(NO3) đồng 2 nitrat

FeCl3 sắt 3 clorua

NaH2PO4 : natri đihidrophotphat

b)Al2(SO4)3 ,MgCl2, K2HPO4,H2SO4,Ca(OH)2,FeNO3,Ca(HCO3)2

25 tháng 4 2021

H2S : đọc tên axit sai rồi nhé

 

Câu 3:

- Cho Na vào nước.

Hiện tượng: Na tan, tạo thành dung dịch trong suốt, có bọt khí.\

PTHH: Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2

- Khí H2 đi qua bột CuO đun nóng.

Hiện tượng: Bột CuO từ màu đen chuyển sang kết tủa đỏ, có xuất hiện những giọt nước bám lên thành ống nghiệm.

PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O

- Mẩu quỳ tím vào dd Ca(OH)2

Hiện tượng: Qùy tím hóa xanh.

- Mẩu quỳ tím vào dd axit sunfuric.

Hiện tượng: Qùy tím hóa đỏ.

Câu 1 :

- Oxit bazo 

K2O : Kali oxit

CuO : Đồng II oxit

- Oxit axit 

CO2 : Cacbon đioxit

- Axit : 

H2SO4 :Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitric

HCl : Axit clohidric

H2S: Axit hidrosunfua

- Bazo : 

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

- Muối : 

AlCl3  :Nhôm clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

CaCO3 : Canxi cacbonat

K3PO4 : Kali photphat

Câu 2 :

H2SO4 : Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Câu 2 : 

Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit

K2CO3 :  kali cacbonat

MgCl2 : magie clorua

Al2(SO4)3 : nhôm sunfat

Na2O : natri oxit

KOH:  kali hidroxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Ca3(PO4)2: canxi photphat

câu 3

 - Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:

2Na+2H2O→2NaOH+H2

- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ

CuO+H2→toCu+H2O

- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2

- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4

9 tháng 4 2021

Câu 2 :

H2SO4 : Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Câu 2 : 

Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit

K2CO3 :  kali cacbonat

MgCl2 : magie clorua

Al2(SO4)3 : nhôm sunfat

Na2O : natri oxit

KOH:  kali hidroxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Ca3(PO4)2: canxi photphat

9 tháng 4 2021

Câu 3 : 

- Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:

\(2Na+ 2H_2O \to 2NaOH + H_2\)

- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ

\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\)

- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2

- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4

27 tháng 4 2022

a. Viết công thức hoá học và phân loại các hợp chất vô cơ sau:  

Natri oxit, Na2O

canxi oxit,CaO

axit sunfurơ, H2SO3

sắt(II)clorua, FeCl2

natri đihiđrophotphat, NaH2PO4

canxi hiđrocacbonat, CaHCO3

bari hiđroxit. Ba(OH)2

b. Hoàn thành các phương trình phản ứng  

1)  3Fe +   2O2  Fe3O4

2)  K2O  + H2O  → ...2....KOH....   

3) 2Na   + 2 H2O  →  2…NaOH……  +  ……H2…. 

c. Xác định X, Y và và viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:  

                         Na   →   Na2O   →   NaOH 

4Na+O2-to>2Na2O

Na2O+H2O->2NaOH

12 tháng 9 2021

a)

$AgNO_3$(PTK = 170 đvC)

$Pb(NO_3)_2$(PTK = 331 đvC)

$Fe(NO_3)_3$(PTK = 242 đvC)

b)

$Na_2SO_4$ (PTK = 142 đvC)

$CaSO_4$ (PTK = 120 đvC)

$Al_2(SO_4)_3$ (PTK = 342 đvC)

c)

$K_2CO_3$ (PTK = 138 đvC)

$MgCO_3$ (PTK = 84 đvC)

$CuCO_3$ (PTK = 124 đvC)

10 tháng 9 2021

undefined

10 tháng 9 2021

1. K2CO3: Muối

2. CuO: Oxit bazơ

3. SO2: Oxit axit

4. H2SO4: axit có nhiều oxi

5. Mg(NO3)2: muối

6. NaOH: bazơ

7. H2S: axit không có oxi

8. P2O5: oxit axit

9. MgCl2: muối

10. Fe2O3: oxit bazơ

11. H2SO3: axit có ít oxi

12. Ca2(PO4)3: muối

13. Fe(OH)3: bazơ

14. Pb(NO3)2: muối

15. BaSO4: muối