K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 4 2020

Câu 1: B.

Câu 2: B

Câu 3: B

Câu 4: C

Câu 5: A

Chúc bạn học tốt.

15 tháng 4 2020

Câu 1: Nước được cấu tạo như thế nào?
A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi
C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi
Câu 2: Phân tử nước chứa những nguyên tố nào?
A. Nitơ và Hidro B. Hidro và Oxi C. Lưu huỳnh và Oxi D. Nitơ và Oxi
Câu 3: Chọn câu đúng:
A. Kim loại tác dụng với nước tạo ra bazo tương ứng
B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị
C. Nước làm đổi màu quỳ tím
D. Na tác dụng với H2O không sinh ra H2
Câu 4: Cho quỳ tím vào nước vôi trong có công thức hóa học là Ca(OH)2, hiện tượng xảy ra là
A. Quỳ tím chuyển màu đỏ B. Quỳ tím không đổi màu
C. Quỳ tím chuyển màu xanh D. Không có hiện tượng
Câu 5: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na
A. 9,2g B. 4,6g C. 2g D. 9,6g

Câu 28: %mH trong 1 phân tử nước:A. 11,1%    B. 88,97%C. 90%     D. 10%Câu 29: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra làA. Quỳ tím chuyển màu đỏ    B. Quỳ tím không đổi màuC. Quỳ tím chuyển màu xanh    D. Không có hiện tượngCâu 30: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng NaA. 9,2g         B. 4,6gC. 2g    D. 9,6gCâu 31: Oxit nào sau đây không tác dụng với nướcA. P2O5    B. SiO2C. CO2      D. SO3Câu...
Đọc tiếp

Câu 28: %mH trong 1 phân tử nước:

A. 11,1%    B. 88,97%

C. 90%     D. 10%

Câu 29: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là

A. Quỳ tím chuyển màu đỏ    B. Quỳ tím không đổi màu

C. Quỳ tím chuyển màu xanh    D. Không có hiện tượng

Câu 30: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na

A. 9,2g         B. 4,6g

C. 2g    D. 9,6g

Câu 31: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước

A. P2O5    B. SiO2

C. CO2      D. SO3

Câu 32: Oxit bazơ không tác dụng với nước là:

A. BaO   B. Na2O

C. CaO   D. MgOCâu 29: %mH trong 1 phân tử nước:

A. 11,1%    B. 88,97%

C. 90%     D. 10%

Câu 29: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là

A. Quỳ tím chuyển màu đỏ    B. Quỳ tím không đổi màu

C. Quỳ tím chuyển màu xanh    D. Không có hiện tượng

Câu 30: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na

A. 9,2g         B. 4,6g

C. 2g    D. 9,6g

Câu 31: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước

A. P2O5    B. SiO2

C. CO2      D. SO3

Câu 32: Oxit bazơ không tác dụng với nước là:

A. BaO   B. Na2O

C. CaO   D. MgO

1
20 tháng 8 2023

Câu 28:

\(\%m_H=\dfrac{1.2}{1.2+16}.100\%\approx11,1\%\)

→ Đáp án: A

Câu 29: 

- MT bazo → quỳ tím hóa xanh

Đáp án: C

Câu 30:

\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)

PT: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

Theo PT: \(n_{Na}=2n_{H_2}=0,4\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Na}=0,4.23=9,2\left(g\right)\)

→ Đáp án: A

Câu 31: B

Câu 32: D

 

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là...
Đọc tiếp

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

2
1 tháng 8 2021

WEFX X BRF66666665

1 tháng 8 2021
Ngô Bảo Châu trẩu à
Đề 15:1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và...
Đọc tiếp

Đề 15:
1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?
3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:
a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.
b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và 1S.
4) Đốt cháy m gam kim loại ngôm trong không khí cần tiêu tốn 9,6g oxi người ta thu được 20,4g nhôm oxit
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tìm khối lượng
Đề 16:
1) Hòa tan hoàn toàn 5,6g sắ ( Fe) vào dung dịch Axit clohidric ( HCl ) thu được sắt ( II ) clorua ( FeCl2 ) và khí Hidro ( H2)
a) Tính khối lượng của FeCl2 tạo thành sau phản ứng ?
b) Tính thể tích khí Hidro ( ở đktc ) tạo thành sau phản ứng ?
2) Để đốt cháy 16g chất X cần dùng 44,8 lít oxi ( ở đktc ) Thu được khí Co2 vào hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Tính khối lượng khí CO2 và hơi nước tạo thành ?
3) Thế nào là nguyên tử khối ? Tính khối lượng bằng nguyên tử cacbon của 5C, 11Na, 8Mg
4)Nguyên tử X nặng gấp 1,25 lần nguyên tử oxi. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
5) Hãy so sánh xem nguyên tử oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với :
a) Nguyên tử đồng
b) Nguyên tử C
6) Cho 5,6g sắt tác dụng hết với dung dịch axit clohidric ( HCl). Sau phản ứng thu được 12,7g sắt (II) clorua ( FeCl2) và 0,2g khí hidro ( đktc)
a) Lập PTHH của phản ứng trên.
b) Viết phương trình khối lượng của Phản ứng đã xảy ra
c) Tính khối lượng của axit sunfuric đã phản ứng theo 2 cách

1
14 tháng 12 2016

Đề 15:

1) Theo đề bài , ta có:

NTK(Y)= 2.NTK(Ca)= 2.40=80 (đvC)

=> Nguyên tố Y là brom, KHHH là Br.

2) - Đơn chất là chất do 1nguyên tố tạo thành.

VD: O3; Br2 ; Cl2;......

- Hợp chất là những chất do 2 hay nhiều nguyên tố hóa học trở lên tạo thành.

VD: NaCl, KMnO4, CuSO4, H2O;....

3) Khôi lượng mol? tự trả lời đi !

a) Khối lượng mol của phân tử gồm 2C và 4H

Có nghĩa là khối lượng mol của C2H4

\(M_{C_2H_4}\)= 2.12+4.1=28 (g/mol)

\(M_{H_2S}\)=2.1+32=34(g/mol)

 

Câu 5: Nước được cấu tạo như thế nào?A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxiB. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxiC. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxiD. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxiCâu 6: Phân tử nước chứa những nguyên tố nào?A. Nitơ và Hidro       B. Hidro và Oxi      C. Lưu huỳnh và Oxi     D. Nitơ và OxiCâu 7: %m H trong 1 phân tử nước:A. 11,1%              B. 88,97%               C. 90%            D. 10%Câu...
Đọc tiếp

Câu 5: Nước được cấu tạo như thế nào?

A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi

B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi

C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi

D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi

Câu 6: Phân tử nước chứa những nguyên tố nào?

A. Nitơ và Hidro       B. Hidro và Oxi      C. Lưu huỳnh và Oxi     D. Nitơ và Oxi

Câu 7: %m H trong 1 phân tử nước:

A. 11,1%              B. 88,97%               C. 90%            D. 10%

Câu 8: Chọn câu đúng:

A. Kim loại tác dụng với nước tạo ra bazo tương ứng

B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị

C. Nước làm đổi màu quỳ tím

D. Na tác dụng với H2O không sinh ra H2

Câu 9: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là

A. Quỳ tím chuyển màu đỏ                 B. Quỳ tím không đổi màu

C. Quỳ tím chuyển màu xanh             D. Không có hiện tượng

Câu 10: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na

A. 9,2g              B. 4,6g                C. 2g                 D. 9,6g

Câu 11: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước

A. P2O5                 B. CO                   C. CO2                D. SO3

Câu 12: Oxi bazơ không tác dụng với nước là:

A. BaO                    B. Na2O              C. CaO            D. MgO

Câu 13: Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108(g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ

A. NO2                      B. N2O3                     C. N2O                   D. N2O5

Câu 14: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì:

A. Đỏ              B. Xanh              C. Tím             D. Không màu

Câu 15: Đốt hoàn toàn 2 mol khí H2 thì thể tích O2 cần dùng ở đktc là bao nhiêu lít?

A. 22,4 lít            B. 11,2 lít              C. 44,8 lít                     D. 8,96 

2
25 tháng 3 2022

1B

2B

3A

4B

5C

6A

7B

8D

9A

10A

11D

25 tháng 3 2022

Câu 5: Nước được cấu tạo như thế nào?

A. Từ 1 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi

B. Từ 2 nguyên tử hidro & 1 nguyên tử oxi

C. Từ 1 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi

D. Từ 2 nguyên tử hidro & 2 nguyên tử oxi

 

Câu 6: Phân tử nước chứa những nguyên tố nào?

A. Nitơ và Hidro       B. Hidro và Oxi      C. Lưu huỳnh và Oxi     D. Nitơ và Oxi

Câu 7: %m H trong 1 phân tử nước:

A. 11,1%              B. 88,97%               C. 90%            D. 10%

Câu 8: Chọn câu đúng:

A. Kim loại tác dụng với nước tạo ra bazo tương ứng

B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị

C. Nước làm đổi màu quỳ tím

D. Na tác dụng với H2O không sinh ra H2

Câu 9: Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là

A. Quỳ tím chuyển màu đỏ                 B. Quỳ tím không đổi màu

C. Quỳ tím chuyển màu xanh             D. Không có hiện tượng

Câu 10: Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48(l) khí bay lên. Tính khối lượng Na

A. 9,2g              B. 4,6g                C. 2g                 D. 9,6g

Câu 11: Oxit nào sau đây không tác dụng với nước

A. P2O5                 B. CO                   C. CO2                D. SO3

Câu 12: Oxi bazơ không tác dụng với nước là:

A. BaO                    B. Na2O              C. CaO            D. MgO

Câu 13: Cho chất oxit A được nước hóa hợp tạo axit nitric. Xác định A, biết MA = 108(g/mol), trong A có 2 nguyên tử Nitơ

A. NO2                      B. N2O3                     C. N2O                   D. N2O5

Câu 14: Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì:

A. Đỏ              B. Xanh              C. Tím             D. Không màu

Câu 15: Đốt hoàn toàn 2 mol khí H2 thì thể tích O2 cần dùng ở đktc là bao nhiêu lít?

A. 22,4 lít            B. 11,2 lít              C. 44,8 lít                     D. 8,96 

Câu 1:để tạo thành phần tử của một hợp chất tối thiểu cần có bn loại nguyên tố?A)4            B)3                 C)1              D)2Câu 2:đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen ,các đơn chất hidro và oxi là những chất khí không màu ,rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon,hidro,oxi.Như vậy rượu nguyên chất phải là A) 1 hồn hợp           B) 1 phân tử           c)1 dung dịch  ...
Đọc tiếp

Câu 1:để tạo thành phần tử của một hợp chất tối thiểu cần có bn loại nguyên tố?

A)4            B)3                 C)1              D)2

Câu 2:đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen ,các đơn chất hidro và oxi là những chất khí không màu ,rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon,hidro,oxi.Như vậy rượu nguyên chất phải là 

A) 1 hồn hợp           B) 1 phân tử           c)1 dung dịch             d)1 hợp chất

Câu 3: Câu sau gồm hai ý :KHÍ OXI LÀ MỘT ĐƠN CHẤT VÌ NÓ ĐƯỢC TẠO BỞI 2 NGUYÊN TỐ OXI

Phương án đúng là : a) ý 1đúng,ý 2 sai             b)cả hai ý đều đúng          c)ý một sai ý hai đúng             d)cả hai ý đều sai

Câu 4:khi đốt cháy một chất trong oxi ta thu được các khí cacbonic và hơi nước .Nguyên tố nhất thiết phải có trong thành phần  của chất mang đốt là 

A) cacbon và hidro             B)cacbon và oxi           C)cacbon ,hidro ,oxi                   D cả  hai ý đều sai

Câu 5 :một oxit của nittow có phân tủ khối bằng 108 dvC .hợp chất có công thức là

 A) NO2                      B)NO                  C)N2O3                     D)N2O5

5

1. D

2. D

3.A

4. A

5. D

 

2 tháng 7 2016

1. D

2. A

3. A

4. C

5. nittow là gì bạn?

- Bạn ơi, 5,6 lít của nước hay hiđro

2 tháng 7 2016

Hidro nha b.Từ nước thay = khí.Viết nhầm á

 

Câu 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sauphốtpho+oxi ---------> phốtpho(V)oxithidro+oxit sắt từ (Fe3O4) -----------> sắt + nướccanxi + axitphotphoric ---------->canxiphotphat+hidrocanxicacbonat+axitclohidric---------------> canxiclorua+nước +cacbonatkẽm+axitclohidric------------------->kẽm clorua+hidrosắt+đồng(II)sunfat------------->sắt(II) sunfat+đồngcacbonat+canxihidroxit(Ca(OH)2)---------------->canxicacbonat+nước.Câu 2: Tính...
Đọc tiếp

Câu 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau

  1. phốtpho+oxi ---------> phốtpho(V)oxit
  2. hidro+oxit sắt từ (Fe3O4) -----------> sắt + nước
  3. canxi + axitphotphoric ---------->canxiphotphat+hidro
  4. canxicacbonat+axitclohidric---------------> canxiclorua+nước +cacbonat
  5. kẽm+axitclohidric------------------->kẽm clorua+hidro
  6. sắt+đồng(II)sunfat------------->sắt(II) sunfat+đồng
  7. cacbonat+canxihidroxit(Ca(OH)2)---------------->canxicacbonat+nước.

Câu 2:

  1. Tính khối lượng của 0.2 mol NaOH.
  2. Trong 8.4gam sắt có bao nhiêu mol sắt
  3. Tính khối lượng của 67.2 lít Nitơ
  4. Trong 4.05gam nhôm thì có bao nhiêu nguyên tử nhôm
  5. 4.5 nhân mười mũ hai ba phân tử nước có bao nhiêu gam nước

Câu 3:

  1. Có bao nhiêu gam sắt, bao nhiêu gam lưu huỳnh trong30 gam pirit sắt(FeS)
  2. Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố oxi có trong khí CO2, MgO và Al2O3. Ở chất nào có nhiều oxi hơn cả?
  3. Tìm công thức hóa học của những hợp chất sau:
  • Một hợp chất khí đốt có thành phần nguyên tố là 82.76%Cacbon, 17.24%Hidro và tỉ khối đối với kông khí là 2
  • Trong nước mía ép có khoảng 20% về một loại đường có thành phần nguyên tố là 42.11%Cacbon, 6.43%Hidro, 31.46%Oxi và có phân tử khối là 342
  • Một Oxit của Nitơ biết mN/mO=7/20
  • Một hợp chất tạo bởi hai nguyên tố phốtpho và oxi trong đó oxi chiếm 43.46% về khối lượng

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng Fe+O2--------->Fe3O4

  1. Cân bằng phương trình hóa học trên
  2. Tính khối lượng và thể tích để điều chế được 2.32 g Fe3O4
  3. Tình khối lượng sắt để điều chế 2.32 gam Fe3O4
2
20 tháng 12 2016

Câu 1.

1. 4P + 5O2 → 2P2O5

2. 4H2 + Fe3O4 \(\underrightarrow{t^o}\) 3Fe + 4H2O

3. 3Ca + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2

4. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

5. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2\(\uparrow\)

6. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

7. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

20 tháng 12 2016

các câu còn lại đọc lại sách hoặc là nghe những bài giảng trên mạng là sẽ làm đc, chứ tớ ngán làm quá

Câu 6. Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước làA. 1 mol .          B. 1,5 mol .             C. 2 mol  .           D. 4 mol .Câu 7. Trong số các chất sau, chất làm quỳ tím chuyển xanh làA. H2O                        B.H3PO4                  C.Ca(OH)2                                          D.Na2SO4Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 1,625 gam kim loại M hóa trị II vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được 0,56 lít khí hiđro (đktc). Kim loại M đã dùng làA....
Đọc tiếp

Câu 6. Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là

A. 1 mol .          

B. 1,5 mol .             

C. 2 mol  .           

D. 4 mol .

Câu 7. Trong số các chất sau, chất làm quỳ tím chuyển xanh là

A. H2O                        B.H3PO4                  C.Ca(OH)2                                          D.Na2SO4

Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 1,625 gam kim loại M hóa trị II vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được 0,56 lít khí hiđro (đktc). Kim loại M đã dùng là

A. Ca              

B. Fe

C. Mg                        

D. Zn                                            

Câu 9. Để số phân tử H2 bằng số phân tử SO2 có trong 1,12 lít khí SO2 - đktc cần phải lấy khối lượng H2

A. 1 gam

B. 0,1 gam

C. 2 gam

D. 0,2 gam

Câu 10. Trong các phương án sau, phương án có các chất đều phản ứng với H2  là

A.Cu, CO, NaCl                                                         B.Fe2O3, O2, CuO

C. FeO, H2O, CuO                                                     D. HCl, NaCl, CuO

Câu 11. Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 80g/mol. Thành phần các nguyên tố theo khối lượng trong A là: 80% Cu và 20% O. Công thức hóa học của A là

A. Cu2O

B. CuO

C. CuO2

D. Cu2O3

Câu 12. Trong giờ thực hành thí nghiệm một học sinh đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong 1,12 lít oxi (đktc). Sau phản ứng

A. lưu huỳnh dư

B. oxi thiếu

C. lưu huỳnh thiếu

D. oxi dư

Câu 13.  Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C với O là: mc: mo= 3:8. X có công thức phân tử  nào sau đây?

A. CO

B. CO2 

C. CO3

D. C3O8

Câu 14. Dùng khí H2 khử hỗn hợp PbO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu được 52,6 gam hỗn hợp 2 kim loại, trong đó khối lượng Pb gấp 3,696 lần khối lượng Fe thì cần dùng bao nhiêu lít H2 (đktc)?

A. 4,48 lít.

B. 17,92 lít

C. 11,2 lít

D. 22,4 lít

Câu 15. Khí SO3 hợp nước tạo ra dung dịch H2SO4. Nếu hiệu suất của phản ứng là 95% thì khối lượng H2SO4 thu được khi cho 40 kg SO3 hợp nước là bao nhiêu?

A. 49 kg                                      

B. 46,55 kg                            

C. 51,58 kg                       

D. 31 kg

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Trong các oxit sau đây: SO, CuO, Na2O, CaO, CO2, Al2O3, MgO, S, CO2. Oxit nào tác dụng được với nước, viết PTHH

Câu 2: Viết phương trình hoá học biểu diễn các biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?

a/ Na  Na2O NaOH 

b/ P    P2O5  H3PO4                                                                                                            

c/  KMnO4  O2  CuO  H2O  KOH         

d/  CaCO3  CaO  Ca(OH)2  CaCO3                                                                 

Câu 3: Cho các CTHH sau: Al2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2. Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên từng hợp chất.

 Câu 4: Trình bày phương pháp nhận biết được các chất trong mỗi lọ

a. Có 4 dd: HCl, NaOH, NaCl và Ca(OH)2.

b. Có 4 chất rắn: P2O5, Na2O, NaCl, CaCO3,

c. Có 4 chất khí: Không khí, O2, H2, CO2.

Câu 5: Đốt cháy 6,2g Photpho trong bình chứa 6,72lít (đktc) khí oxi tạo thành điphotphopentaoxit (P2O5). Tính khối lượng P2O5 tạo thành.

Câu 6. Hãy tính

a. Số gam NaOH trong 300ml dung dịch NaOH 4% (D= 1,25)

b. Số mol H2SO4 trong 450 gam dung dịch H2SO4 0,5M (D= 1,5)

Câu 7. Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HCl 7,3% vừa đủ

a. Tính thể tích H2 tạo thành ở đk

b. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng

c. Tính C% của dung dịch sau phản ứng

Câu 8. Cho biết khối lượng mol một oxit kim loại là 160 gam thành phần về khối lượng của kim loại trong oxit đó là 70%. Lập công thức hoá học, gọi tên của oxit đó.

Câu 9:  Hoà tan 19,5 g kẽm bằng  dung dich axit clohiđric

a. Thể tích khí H2 sinh ra (đktc)?

b. Nếu dùng thể tích H2 trên để khử 19,2 g sắt III oxit thì thu được bao nhiêu g sắt?

cÁc bạn giúp mình vs

3
2 tháng 8 2021

Câu 6. Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là

A. 1 mol .          

B. 1,5 mol .             

C. 2 mol  .           

D. 4 mol .

Câu 7. Trong số các chất sau, chất làm quỳ tím chuyển xanh là

A. H2O                        B.H3PO4                  C.Ca(OH)2                                          D.Na2SO4

Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 1,625 gam kim loại M hóa trị II vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được 0,56 lít khí hiđro (đktc). Kim loại M đã dùng là

A. Ca              

B. Fe

C. Mg                        

D. Zn                                            

Câu 9. Để số phân tử H2 bằng số phân tử SO2 có trong 1,12 lít khí SO2 - đktc cần phải lấy khối lượng H2 là

A. 1 gam

B. 0,1 gam

C. 2 gam

D. 0,2 gam

Câu 10. Trong các phương án sau, phương án có các chất đều phản ứng với H là

A.Cu, CO, NaCl                                                         B.Fe2O3, O2, CuO

C. FeO, H2O, CuO                                                     D. HCl, NaCl, CuO

Câu 11. Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 80g/mol. Thành phần các nguyên tố theo khối lượng trong A là: 80% Cu và 20% O. Công thức hóa học của A là

A. Cu2O

B. CuO

C. CuO2

D. Cu2O3

Câu 12. Trong giờ thực hành thí nghiệm một học sinh đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong 1,12 lít oxi (đktc). Sau phản ứng

A. lưu huỳnh dư

B. oxi thiếu

C. lưu huỳnh thiếu

D. oxi dư

Câu 13.  Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C với O là: mc: mo= 3:8. X có công thức phân tử  nào sau đây?

A. CO

B. CO2 

C. CO3

D. C3O8

Câu 14. Dùng khí H2 khử hỗn hợp PbO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu được 52,6 gam hỗn hợp 2 kim loại, trong đó khối lượng Pb gấp 3,696 lần khối lượng Fe thì cần dùng bao nhiêu lít H2 (đktc)?

A. 4,48 lít.

B. 17,92 lít

C. 11,2 lít

D. 22,4 lít

Câu 15. Khí SO3 hợp nước tạo ra dung dịch H2SO4. Nếu hiệu suất của phản ứng là 95% thì khối lượng H2SO4 thu được khi cho 40 kg SO3 hợp nước là bao nhiêu?

A. 49 kg                                      

B. 46,55 kg                            

C. 51,58 kg                       

D. 31

 

Tự luận em chia từng bài nhé !

2 tháng 8 2021

6D

7C

8D 9B 10B 11B 12A

Đề 17:1) Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2,5 phân tử khối của phân tử oxi, X là nguyên tố nào?2) Thêm 5 đvC cho khối lượng nguyên tử của nguyên tố X để nguyên tử khối của nó bằng hai lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào ?3) Khi phân hủy hoàn toàn 2,45g Kaluclorat ( KClO3) thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua ( KCl)a) Viết phương trình phản ứngb) Khối lượng của kaluclorua thu...
Đọc tiếp

Đề 17:
1) Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2,5 phân tử khối của phân tử oxi, X là nguyên tố nào?
2) Thêm 5 đvC cho khối lượng nguyên tử của nguyên tố X để nguyên tử khối của nó bằng hai lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào ?
3) Khi phân hủy hoàn toàn 2,45g Kaluclorat ( KClO3) thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua ( KCl)
a) Viết phương trình phản ứng
b) Khối lượng của kaluclorua thu được là bao nhiêu ?
4) Cho CTHH: MgCl2, H2O, Ba2O, KOH, CO3. Hãy chỉ ra công thức hóa học viết sau và sửa lại cho đúng.
5) Hãy cho biết 48g khí oxi có:
a) Bao nhiêu mol khí oxi?
b) Thể tích là bao nhiêu lít ( đktc) ?
c) có bao nhiêu phân tử hidro?
7) Cho sơ đồ phản ứng sai:
Fe2O3 + H2 → Fe + H2O
a) lập Phương trình hóa học trên.
b) cho 16g Fe2O3 tham gia phản ứng. Tính thể tích khi H2 ( đktc) cần dung cho phản ứng trên và khối lượng Sắt tạo thành sau phản ứng.

0