Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:A. Proton và electron B. Proton và nơtronC. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.Câu 2. Dãy chất gồm các đơn chất:A. Na, Ca, CuCl2, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2C. Cl2, O2, Br2, N2. D. Cl2, CO2, Br2, N2.Câu 3. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al, Zn;C. CO2, CaO, H2O; D. Br2, HNO3, NH3Câu 4. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là...
Đọc tiếp
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Proton và electron B. Proton và nơtron
C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.
Câu 2. Dãy chất gồm các đơn chất:
A. Na, Ca, CuCl2, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2
C. Cl2, O2, Br2, N2. D. Cl2, CO2, Br2, N2.
Câu 3. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?
A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al, Zn;
C. CO2, CaO, H2O; D. Br2, HNO3, NH3
Câu 4. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là R2(SO4)3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là:
A. RO B. R2O3 C. RO2 D. RO3
Câu 5. Biết Al có hóa trị (III) và O có hóa trị (II) nhôm oxit có công thức hóa học là:
A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO3 D. Al2O
Câu 6. Trong công thức hóa học của hiđrô sunfua (H2S) và khí sunfurơ (SO2), hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là:
A. I và II B. II và IV C. II và VI D. IV và VI
Câu 7. Quá trình nào sau đây là xảy hiện tượng hóa học:
A. Muối ăn hòa vào nước. B. Đường cháy thành than và nước
C. Cồn bay hơi D. Nước dạng rắn sang lỏng
Câu 8. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?
A. Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi…
B. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lò.
C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
D. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối.
Câu 9: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là:
A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Có sinh ra chất mới.
C. Biến đổi về hình dạng. D. Khối lượng thay đổi.
Câu 10. Số phân tử của 16 gam khí oxi là:
A. 3. 1023 B. 6. 1023 C. 9. 1023 D. 12.1023
Câu 11. 1,5 mol phân tử khối của hợp chất CaCO3 có số phân tử là:
A. 2. 1023 B. 3. 1023 C. 6. 1023 D. 9. 1023
Câu 12. Chất khí A có dA/H2 = 14 công thức hoá học của A là:
A. SO2 B. CO2 C. NH3 D. N2
Câu 13: Khối lượng của 1 mol CuO là:
A. 64g B. 80g C. 16g D. 48g
Câu 14: Thể tích của 2 mol phân tử H2 (ở đktc) là:
A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít
Câu 15: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:
A. 40%, 40%, 20% B. 20%, 40%, 40%
C. 40%, 12%, 48% D. 10%, 80%, 10%
câu 1 A
Câu 2 sửa đề (đơn chất ) D
Câu 3 D \(M_{H_2SO_4=2+32+16.4=98đvc}\)
Câu 4 A gọi hóa trị của Fe trong Fe2O3 là a
ta có a.2=II.3
=> a=3 => Fe hóa trị III
=> CTHH với nhóm SO4 hóa trị 2 là Fe2(SO4)3
1.A
2.D
3. PTK H2SO4 = 1.2+32+16.4 = 98(đvC). Chọn D
4. Hoá trị của Fe trong Fe2O3 là II . CTHH đúng là Fe2(SO4)3 . Chọn A