K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Để nhận biết dung dịch amoniac, người ta đưa đầu đũa thủy tinh có tẩm hóa chất vào miệng lọ đựng dung dịch amoniac. Hóa chất được dùng là A. dung dịch HCl. B. dung dịch KOH. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch KNO3. Câu 2: Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn. Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Khí trong bình thủy tinh chuyển thành màu hồng B. Nước trong chậu từ không màu chuyển thành màu hồng C. Nước trong chậu phun vào bình thủy tinh thành những tia màu hồng D. Nước từ chậu tràn vào bình thủy tinh Câu 3: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 4 B. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 5 C. Nitơ có số oxi hóa +5 trong axit nitric D. Có 1 liên kết cho nhận trong công thức cấu tạo của axit nitric Câu 4: Nhận biết NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3 A. BaCl2 B. AgCl C. NaOH D. Ba(OH)2 Câu 5: Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất thuộc phương án nào: A. Ag2O, O2 B. Ag2O, NO2 , O2 C. Ag2O, NO2 D. Ag, NO2 ,O2 Câu 6: Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước? A. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2 B. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2 C. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2 D. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 Câu 7: Cho 38,4 g Cu tan trong 2,4 lít dd HNO3 0,5M thu được V lít NO(đktc, sản phẩm duy nhất). Giá trị của V là: A. 4,48 B. 6,72 C. 8,96 D. 5,6 Câu 8: Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch: Cân bằng của phản ứng này sẽ chuyển dịch sang trái, khi đồng thời: A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất. D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 9: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- ) A. H + , H2PO4 - , PO4 3- B. H + , H2PO4 - , HPO4 2- , PO4 3- C. H + , HPO4 2- , PO4 3- D. H + , PO4 3- Câu 10: Phương trình phản ứng giữa Ag và HNO3 loãng. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học là: A. 12 B. 14 C. 13 D. 15 Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo thành muối Na2HPO4. Tìm khối lượng dung dịch NaOH đã dùng? A. 24 gam B. 75 gam C. 50 gam D. 16 gam Câu 12: Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu do A. phân tử amoniac là phân tử có cực. B. khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước, tạo ra các ion NH4 + và OH- . C. amoniac tan nhiều trong nước. D. khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4 + và OH - . Câu 13: Phương pháp phản ứng nào sau dùng để điều chế nitơ trong công nghiệp. A. Tất cả đều sai. B. NH4NO3 N2 + 2H2O C. Chưng phân đoạn không khí lỏng để tách N2 khỏi hỗn hợp không khí lỏng Đề 05 D. NH3 N2 + H2 Câu 14: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hidro để điều chế 8,5 g NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích được đo ở đktc. A. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2 B. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2 C. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2 D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2 Câu 15: Kim loại M phản ứng dd HCl, dd Cu(NO3)2,dd HNO3 đặc nguội. Kim loại M là: A. Al B. Ag C. Fe D. Zn Câu 16: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là A. Li3N, AlN B. Li2N3, Al2N3 C. Li3N2, Al3N2 D. LiN3, Al3N. Câu 17: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là không đúng? A. Số hiệu nguyên tử của nito bằng 7. B. Cấu hình e của N là: 1s2 2s2 2p3 C. Ba electron ở phân lớp 2p của N có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác. D. Nguyên tử N có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron. Câu 18: Trong hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hóa cao nhất? A. NH4Cl B. N2O5 C. NO2 D. Mg3N2 Câu 19: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng? A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. NH3, NO, HNO3, N2O5 C. NO2, N2, NO, N2O3 D. N2, NO, N2O, N2O5 Câu 20: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? A. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat. B. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước. C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt. D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp

1
10 tháng 12 2019

Lag mắt

4 tháng 1 2020

Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn. Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng gì sẽ xảy ra?

A. Khí trong bình thủy tinh chuyển thành màu hồng

B. Nước trong chậu từ không màu chuyển thành màu hồng

C. Nước trong chậu phun vào bình thủy tinh thành những tia màu hồng

D. Nước từ chậu tràn vào bình thủy tinh

14 tháng 1 2020

chị đừng tự hỏi tự tl thế nhé

16 tháng 9 2019

Chọn D

Khí X là NH3.

Giải thích thí nghiệm: Do khí NH3 tan nhiều trong nước tạo ra sự giảm áp suất mạnh trong bình, áp suất của khí quyển đã đẩy nước vào thế chỗ của khí NH3 đã hòa tan.

Dung dịch thu được có tính bazơ nên làm hồng phenolphtalein.

28 tháng 8 2018

Đáp án B

30 tháng 5 2017

Đáp án B

(a) SAI CH3−CH(NH2)−COOH → không mất màu quỳ tím.

(b) SAI Tinh bột thủy phân ra glucozơ

(c) Gly-Ala là đipeptit → không có phản ứng mà Biure

(d) Anilin tác dụng với dung dịch brom có màu trắng

(g) - Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α - aminoaxit. Ví dụ nếu có hai gốc thì gọi là đipeptit, ba gốc thì gọi là tripeptit (các gốc có thể giống hoặc khác nhau).

- Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α - aminoaxit. Polipeptit là cơ sở tạo nên protein.

19 tháng 3 2019

Đáp án B

(a) SAI CH3−CH(NH2)−COOH → không mất màu quỳ tím.

(b) SAI Tinh bột thủy phân ra glucozơ

(c) SAI Gly-Ala là đipeptit → không có phản ứng mà Biure

(e) SAI Anilin tác dụng với dung dịch brom có màu trắng

(g) SAI- Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α - aminoaxit. Ví dụ nếu có hai gốc thì gọi là đipeptit, ba gốc thì gọi là tripeptit (các gốc có thể giống hoặc khác nhau).

- Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α - aminoaxit. Polipeptit là cơ sở tạo nên protein

12 tháng 8 2019

3 phát biểu đúng là (3), (4), (6).

14 tháng 8 2017

Đáp án B

Nhận xét đúng: (3) (4) (6)

Các phát biểu khác sai vì

(1) Tinh bột và xelulozơ không phải là đồng phân của nhau, vì hệ số n khác nhau

(2) Để tạo peptit cần α-aa nên có 1 đồng phân của C3H7NO2 tạo đipeptit

(5) Nồng độ glucozơ trong máu người khoảng 0,1%.

6 tháng 4 2017

Đáp án B

Nhận xét đúng: (3) (4) (6)

Các phát biểu khác sai vì

(1) Tinh bột và xelulozơ không phải là đồng phân của nhau, vì hệ số n khác nhau

(2) Để tạo peptit cần α-aa nên có 1 đồng phân của C3H7NO2 tạo đipeptit

(5) Nồng độ glucozơ trong máu người khoảng 0,1%.

11 tháng 12 2019

Đáp án A

a-sai, tạo muối amoni của este ClH3NCH2COOC2H5.

b-đúng.

c-sai, tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure.

d-sai, lực bazơ của anilin chưa đủ để chuyển màu phenolphtalein.

e-sai, số nguyên tử cacbon trong một phân tử axit béo là số chẵn.

f-đúng.

g-đúng.