Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2 : 3 : 1 : 6
Theo ĐLBTKL ta có:
mAl(OH)3 + mH2SO4 = mAl2(SO4)3 + mH2O
mH2SO4 = 51,3 + 16,2 - 23,4 = 44,1 (g)
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!
1) \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\) \(\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=3\\a=2\\b=3\end{matrix}\right.\)
2) \(3Ca\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\) \(\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=2\\a=3\\b=4\end{matrix}\right.\)
3) \(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\) \(\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=3\\a=2\\b=3\end{matrix}\right.\)
4) \(Fe\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2H_2O\) \(\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=2\\a=1\\b=1\end{matrix}\right.\)
5) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) \(\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\)
6) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\) \(\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=1\end{matrix}\right.\)
a) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
số phân tử Ca : số phân tử H2O = 1 : 2
b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
số phân tử P2O5 : số phân tử H2O = 1 : 3
c) 2FexOy + 2yH2SO4 → xFe2(SO4)2y/x + 2yH2O
số phân tử FexOy : số phân tử H2SO4 = 2 : 2y = 1 : y
d) Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
số phân tử Al2(SO4)3 : số phân tử NaOH = 1 : 6
a. \(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
Tỉ lệ: \(1:2\)
b. \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Tỉ lệ: \(1:3\)
c. \(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
Tỉ lệ: \(2:2y\)
d. \(Al_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\downarrow+3Na_2SO_4\)
Tỉ lệ: \(1:6\)
a) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
số nguyên tử Ca : số phân tử H2O = 1 : 2
b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
số phân tử P2O5 : số phân tử H2O = 1 : 3
c) 2FexOy + 2yH2SO4 → xFe2(SO4)2y/x + 2yH2O
số phân tử FexOy : số phân tử H2SO4 = 2 : 2y = 1 : y
d) Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
số phân tử Al2(SO4)3 : số phân tử NaOH = 1 : 6
a) Ca + 2H2O ----> Ca(OH)2 + H2
.....1........2..................1............1
b) P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
......1.......3....................2
c) 2FexOy + 2yH2SO4 ----> xFe2(SO4)2y/x + 2yH2O
...........2..........2y......................x.......................2y
d) Al2(SO4)3 + 6NaOH ----> 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
...........1.............6..................2................3
a) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
số nguyên tử Ca : số phân tử H2O = 1 : 2
b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
số phân tử P2O5 : số phân tử H2O = 1 : 3
c) 2FexOy + 2yH2SO4 → xFe2(SO4)2y/x + 2yH2O
số phân tử FexOy : sô phân tử H2SO4 = 2 : 2y = 1: y
d) Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
số phân tử Al2(SO4)3 : sô phân tử NaOH = 1 : 6
1/ Cân bằng và cho biết đó là phản ứng gì?
a/ CO2 + CaO - -> CaCO3
b/ 2KMnO4 - -> K2MnO4 + MnO2 + O2
c/ 3Fe + 2O2 - -> Fe3O4
d/ 3CO + Al2O3 - -> 2Al + 3CO2
e/ 2C2H2 + 5O2 - -> 4CO2 + 2H2O
f/ 2C6H6 + 15O2 - -> 12CO2 + 6H2O
g/ 2Al + 6HCl - -> 2AlCl3 + 3H2
h/ 3NaOH + H3PO4 - ->NaPO4 + 3H2O
2/ Phân biệt oxit axit và oxit bazo. Gọi tên: K2O , P2O5 , CO , CuO , Al2O3 , SO3 , CO2 , FeO , N2O3 , Fe2O3
Oxit bazo: K2O; CuO; Al2O3; FeO;Fe2O3
Tên gọi: Kim loại + Oxit (Trừ kl nhiều hóa trị thì kèm hóa trị sau tên nguyên tố kim loại)
Oxit axit: P2O5; CO; SO3; CO2; N2O3
Tên gọi: Chỉ số phi kim + tên phi kim + chỉ số oxit + oxit
Chỉ số 1: Không đọc
Chỉ số 2: Đi
Chỉ số 3: Tri
Chỉ số 4: Tetra
Chỉ số 5: Penta
3/ Cho 8g SO2 tác dụng với 3,36l khí O2 (ởđktc) thu được SO3
a, Lập PTHH
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^0}2SO_3\)
b, Khí SO2 dư hay O2 dư và dư bao nhiêu gam
\(n_{O_2}=0,15mol\)
\(n_{SO2}=0,125mol\)
Tỉ lệ: \(\frac{0,15}{1}>\frac{0,125}{2}\)
\(\Rightarrow O_2\) dư
\(n_{O_2}=\frac{1}{2}n_{SO_2}=\frac{1}{2}.0,125=0,0625mol\)
\(\Rightarrow n_{O_2dư}=0,0875mol\)
\(\Rightarrow m_{O_2dư}=2,8\left(g\right)\)
c, Tính khối lượng của sản phẩm SO3
\(m_{SO_3}=0,125.80=10g\)
d, Đọc tên sản phẩm:
Lưu Huỳnh Trioxit
Bài 1
a) CuO + Cu → Cu2O
Tỉ lệ số phân tử CuO: số phân tử Cu2O là 1 : 1
Tỉ lệ số nguyên tử Cu : số phân tử Cu2O là 1 : 1
Tự làm tương tự với các câu khác.
i) 2Fe(OH)x + xH2SO4 → Fe2(SO4)x + 2xH2O
Tỉ lệ:
Số phân tử Fe(OH)x : số phân tử Fe2(SO4)x là 2 : 1
Số phân tử Fe(OH)x : số phân tử H2O là 2 : 2x tức là 1 : x
Số phân tử H2SO4 : số phân tử Fe2(SO4)x là x : 1
Số phân tử H2SO4 : số phân tử H2O là x : 2x tức là 1 : 2.
Bài 2
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
b) 4H2 + Fe3O4 →3Fe + 4H2O
c) 3Ca + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2
d) CaCO3 + 2HCl →CaCl2 + H2O + CO2
Bài 3
a) 2Al + 2H2SO4 → Al2SO4 + 3H2
b) Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử H2SO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số phân tử H2 = 2 : 3
Bài 4
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
b) Tỉ lệ:
Số nguyên tử P : số phân tử O2 = 4 : 5
Số nguyên tử P : số phân tử P2O5 = 4 : 2
Bài 5
a) Tự làm.
b) Ta có Al (III) và nhóm SO4 (II), áp dụng quy tắc hóa trị ta tính được x = 2; y = 3
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử CuSO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2 : 3
Bài 6
a) PTHH: 2KClO3 → 2KCl + 3O2
b) Theo ĐLBTKL:
mKClO3 = mKCl + mO2
=> mKCl = mKClO3 – mO2 = 24,5 – 9,8 = 14,7g
Bài 7
a) 3M + 4n HNO3 → 3M(NO3)n + nNO + 2n H2O
b) 2M + 2nH2SO4 →M2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
c) 8M + 30HNO3 → 8M(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
d) 8M + 10n HNO3 → 8M(NO3)n + n N2O + 5n H2O
e) (5x-2y)Fe + (18x-6y) HNO3 → (5x-2y)Fe(NO3)3 + 3NxOy +(9x-3y)H2O
f) 3FexOy + (12x-2y)HNO3 → 3xFe(NO3)3 +(3x-2y)NO + (6x-y)H2O
g) FexOy + (6x-2y)HNO3 → x Fe(NO3)3 + (3x-2y)NO2 + (3x-y)H2O
h) FexOy + 2yHCl → xFeCl2y/x + yH2O
i) 2 FexOy + 2y H2SO4 → x Fe2(SO4)2y/x + 2y H2O
cho mk hỏi tại sao ý a câu 7 lại cân bằng bằng M , ko phải đã M đã bằng r sao ?
Câu 1:
a. C +O2-to--> CO2
Chất tham gia: C, O2
Chất sản phẩm: CO2
b. Fe +H2SO4 --->FeSO4 + H2
Chất tham gia: Fe, H2SO4
Chất sản phẩm: FeSO4, H2
c. BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + HCl
Chất tham gia: BaCl2, H2SO4
Chất sản phẩm: BaSO4, HCl.
3) 4P+5O2->2P2O5
\(n_P=\frac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\)
Ta có: \(n_{O_2}=\frac{5}{4}n_P=\frac{5}{4}.0,1=0,125\left(mol\right)\)
Thể tích oxi cần dùng:
\(V_{O_2}=0,125.22,4=2,8l\)
Ta có: 2 chất phản ứng hết, tính theo cái nào cũng được:
\(n_{P_2O_5}=\frac{2}{4}n_P=\frac{2}{4}.0,1=0,05\left(mol\right)\)
\(m_{P_2O_5}=0,05.142=7,1g\)
2/
a) 2Zn + O2 =(nhiệt)=> 2ZnO
b) CuO + H2 =(nhiệt)=> Cu + H2O
c) Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2 \(\uparrow\)
d) BaO + H2O ===> Ba(OH)2
3/
- Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư, CO2 bị hấp thụ hoàn toàn, còn CO, O2 thoát ra
PTHH: CO2 + Ca(OH)2 ===> CaCO3\(\downarrow\) + H2O
- Lọc kết tủa, cho kết tủa vào dung dịch HCl dư, thu khí thoát ra. Khí đó chính là CO2 tinh khiết.
PTHH: CaCO3 + 2HCl ==> CaCl2 + CO2\(\uparrow\) + H2O
Bài 2:
a) 3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
b) CuO + H2 -to-> Cu + H2O
c) Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
d) H2O + SO2 -> H2SO3
Câu 2: C
Câu 3: C