Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, I began learning E 3years ago
2,I did 4 exercises last night
3,He telephone her at 2 o'clock
4,He was in VN for 10 years
5,I got up at halp past five
6,I had bread and omeletes this morning
7,I left home at 6 o' clock
8,I went to school this morning by bicycle
9,I watched television after...
10,I went to bed last night at 10 o'clock
1 wish => wishes
2 was => were
3 have => had
4 will => would
5 stops => stopped
IV
1 imagination
2 Traditionallu
3 behavior
4 childhood
5 chưa ra
1. S + wish + O + Ved: wish ở hiện tại
S + wish + O + would + V: wish ở tương lai
S + wish + O + had Vp2 (tức là dùng QKHT): wish ở quá khứ
2. Chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp thì lùi một thì
-> are going -> was going
3, Câu đk loại 2: nói về sự việc ko có thật ở hiện tại
If + S + Ved, S + would/ could/ might + V
4. Câu chủ động sang câu bị động
Ở thì tương lai: will V -> will be Vp2
5. Câu trực tiếp -> gián tiếp và là câu hỏi yes/ no
''Do you go to school by bike?'' He asked us -> He asked us if we went to school by bike.
6. Câu chủ động -> bị động
Ở thì quá khứ: Ved -> was/ were + Vp2
7. Cấu trúc wish giống như câu 1
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
1. I injured my leg ten minutes before the end of the game, but I managed to keep playing ( cần điền thêm 6 chữ)
manage to do something : có thể xoay sở để làm được việc gì đó
2. While he's been in hospital, I've been looking after his dog ( cần điền thêm 4 chữ)
look after = take care of : chăm sóc, trông nom
3. I'm sorry, but you have to be a member of the golf club to play here ( cần điền thêm 6 chữ)
4. You became ill because the fish wasn't caught properly( cần điền thêm 5 chữ)
6. To deal with climate change we need to use sources of renewable energy ( cần điền thêm 8 chữ)
7. She's going to hand in her notice tomorrow because she's got a new job ( cần điền thêm 3 chữ)
to hand in one’s notice : nộp đơn xin việc/từ chức cho ai
8. His working style is similar to that of most other workers ( cần điền thêm 6 chữ)
1. Managed
2. After
3. Master
5. Able
6. Renewable
7. Heed ( not sure )