- What: Cái gì, điều gì.
- Where: Ở đâu.
- When: Khi nào.
- Why: Tại sao.
- Who: Ai (dùng cho chủ ngữ).
- Whom: Ai (dùng cho tân ngữ, trang trọng).
- Which: Cái nào, lựa chọn.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
VD cũng sai ròi kìa -.-
eat - ate
buy - bought
speak - spoke
teach - taught
write - wrote
wear - wore
spend - spent
send - sent
drink - drank
sleep - slept
fall - fell
love - loved
live - lived
go - went
visit - visited
hit - hit
put - put
walk - walked
run - ran
jump - jumped
die - died
miss - missed
Quên không đếm =)) Không đủ thì báo nhé
Be | was/were | ||
Become | became | ||
Begin | began | ||
Break | broke | ||
Bring | brought | ||
Build | built | ||
Blow | blew | ||
Buy | bought | ||
Catch | caught | ||
Choose | chose | ||
Come | came | ||
Cut | cut | ||
Do | did | ||
Drink | drank | ||
Eat | ate | ||
Fall | fell | ||
Feel | felt | ||
Find | found | ||
Forget | forgot | ||
Fly | flew | ||
Get | got | ||
Give | gave | ||
Go | went | ||
Grow | grew | ||
Have | had | ||
Hear | heard | ||
Hit | hit | ||
Hold | held | ||
Hurt | hurt | ||
Keep | kept | ||
Know | knew | ||
Lead | led | ||
Leave | left | ||
Lay | laid | ||
Lend | Lent | ||
Lie | Lay | ||
Lose | lost | ||
Make | made | ||
Mean | meant | ||
Meet | met | ||
Pay | paid | ||
put | put | ||
Read | read | ||
Ride | rode | ||
Ring | rang | ||
Rise | rose | ||
Run | ran | ||
Sew | sewed | ||
Say | Said | ||
See | saw | ||
Sell | sold | ||
Send | sent | ||
Set | set | ||
Shine | shone | ||
Shoot | shot | ||
Shut | shut | ||
Sing | sang | ||
Sit | sat | ||
Sleep | slept | ||
Speak | spoke | ||
Spend | spent | ||
Stand | stood | ||
Steal | stole | ||
Sweep | swept | ||
Take | took | ||
Teach | taught | ||
Tell | told | ||
Think | thought | ||
Throw | threw | ||
Understand | understood | ||
Write | wrote | ||
Wear | wore |
Frog :
Mouse :
Cu Da:
Elephants :
American jaguar:
Black Umbrella:
Goat:
Lion :
Frog
Mouse
Cu Da
Elephants
American jaguar
Black Umbrella
Goat
Lion
Tham Khảo:
Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2020
Chị Kim Anh kính mến!
Hôm nay là ngày chủ nhật, tranh thủ thời gian rảnh rỗi nên em viết thư hỏi thăm chị. Đầu thư, em kính chúc chị gái yêu của em luôn mạnh khỏe nơi đất nước Mỹ xa xôi và sẽ đạt được học bổng kì này của trường chị nhé!
Chị xa nhớ!
Dạo này chị vẫn khỏe và học tập tốt chứ? Chị còn đi làm thêm không? Hôm nay là ngày lễ Nô-en nên chắc nơi chị ở đang vui vẻ và nhộn nhịp lắm đúng không ạ? Em luôn mơ ước được nhìn thấy tuyết rơi, những con đường phủ trắng tuyết, những cành thông trang trí rực rỡ sắc màu. Chẳng mấy chốc là đến tết Nguyên Đán, chị cố gắng thu xếp việc học để về nghỉ tết và đoàn tụ với gia đình mình, chị nhé!
Em vừa kết thúc học kì 1 của năm học này rồi chị ạ. Lớp em có 15 bạn đạt kết quả xuất sắc, em xếp thứ 3 của lớp chị ạ. Chị có vui cho thành tích của em không? Điểm thi môn toán của em được 10 và môn tiếng việt đạt 9 điểm. Cô giáo chủ nhiệm đã dành cho chúng em những lời chúc mừng và động viên, em cảm thấy rất vui chị ạ.
Mới ngày nào bước vào lớp 1 mà giờ đây em đã sắp rời xa mái trường tiểu học rồi chị ạ. Em nhớ những ngày chị còn học ở Việt Nam, chị luôn hướng dẫn em đánh vần và giải bài tập toán. Em nhớ những ngày hai chị em cùng học, chị luôn dặn em cần cố gắng chăm chỉ hơn để học thật tốt, sau này mới có thể theo đuổi ước mơ trở thành bác sĩ của mình. Giờ chị đi học xa, ở nhà một mình em rất buồn nhưng em sẽ luôn phấn đấu để học giỏi được hơn chị. Sang học kì 2, em sẽ phấn đấu để đạt thành tích cao hơn nữa để sang năm có thể bước vào ngôi trường trung học cơ sở mà em luôn mong muốn.
Ngoài chăm chỉ học tập, em còn tham gia rất nhiều phong trào của trường nữa đấy chị ạ. Từ hoạt động văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 đến các hoạt động thể thao. Em rất thích bộ môn khiêu vũ, nó giúp em cảm thấy thư giãn và thoải mái sau những giờ học căng thẳng. Bên cạnh đó, nhà trường đã phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng cao có hoàn cảnh khó khăn, em đã quyên góp quần áo và truyện đọc cũ của hai chị em mình nữa đấy. Cô giáo đã nhận xét về kết quả rèn luyện đạo đức của em đạt loại tốt, luôn năng nổ và nhiệt tình trong các hoạt động. Chị thấy em gái nhỏ của chị có giỏi không nào?
Thôi, em dừng bút nhé. Tết về, em còn kể cho chị nghe nhiều chuyện hay lắm nữa cơ. Em kính chúc chị thật nhiều sức khỏe, luôn xinh đẹp và học giỏi nữa nhé. Còn em thì lúc nào cũng lấy tấm gương học tập tốt, rèn luyện tốt của chị để làm gương cho mình đấy.
Em gái của chị
Nguyễn Bảo Anh
(Tất cả các từ bạn cho đều thêm -ed vào đuôi)
1.want-wanted
2.pick-picked
3.plant-planted
4.clean-cleaned
5.water-watered
6.help-helped
2. CDs are better than cassettes.
3. Batman is braver than Spiderman.
4. Your room is larger than mine.
CDs are better than cassettes.
Batman is braver than Spiderman.
Your room is larger than mine
Ko chơi gian lận nheng:))
Bạn ấn vô gõ công thức toán và nó có các dòng công cụ
Bạn đếm đến cái thứ 12 có hình \(\frac{\Rightarrow}{\approx}\)như vậy là nó có dấu \(\times\)như vậy nà
Dùng từ có đuôi -ed với động từ theo quy tắc.
Ngoại lệ: Các từ không tuân theo quy tắc như go-went, be-was/were,...
Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu hỏi có nghĩa.
1. color / like / you / do / What /?
.....................What color do you want?........................
2. favorite / My / is / color / brown /.
........................My favorite color is brown.....................
3. and / I / ice-cream / want / cake / .
......................I want cake and ice-cream.......................
4. yesterday / beach / they / were / on / the / afternoon / .
..........................They were on the beach yesterday afternoon...................................
5. evening / the / I / TV / watched / in / .
............................I watched TV in the evening..............................
6. was / the / Tuan / at / zoo / .
........................Tuan was at the zoo....................
7. this / painted / mask / we / a / nice / afternoon / .
.............................We painted a nice mask this afternoon..................................
8. this / TV / Mai / brother / and / her / watched / morning / .
............................Mai and her brother watched TV this morning...................................
9. like / mother / What / your / does / look / ?
.....................What does your mother look like?..............................
10. me / sister / is / older / my / than / ?
...........................Is my sister older than me?....................................
11. What / grandparents / do / like / his / look / ?
............................What do his grandparents look like?.......................................
12. is / father / srong / my / and / big / .
............................My father is big and strong.....................................
13. slim / mother / my / is / tall / and / .
...............................My mother is tall and slim..............................................
14. grandparents / old / but / my / strong / are / .
.......................My grandparents are old but they are strong............................................
15. father / him / is / than / taller / Nam's / .
........................Nam's father is taller than him........................................
16. Hoa's / does / What / do / husband / ?
...................What does Hoa's husband do?.....................................
fruit juice: nước trái cây
orange juice: nước cam
pineapple juice: nước dứa
tomato juice: nước cà chua
smoothies: sinh tố.
avocado smoothie: sinh tố bơ
strawberry smoothie: sinh tố dâu tây
tomato smoothie: sinh tố cà chua
Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche
lemonade: nước chanh