K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 2 2022

Khi chủ ngữ là :

- I/you/we/they + have to (sử dụng khi chủ ngữ không phải ngôi thứ ba số ít)

- He/she/it + has to (sử dụng khi chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít)

(Mình biết có thế thooy)

4 tháng 2 2022

have to vs has to: phải

have to dùng với ngôi số nhiều và has to dùng với số ít, dùng giống với must

have vs has: có

has là dạng chia của have ở ngôi số ít

Trong thì HTHT, have và has là 2 TĐT, have với ngôi số nhiều, và has với ngôi số ít, theo sau là VP2

4 tháng 2 2022

thanhk 

nhx bn gthik rõ hơn đc k mk chx hỉu mấy

26 tháng 3 2022

sos ik

Đọc cái phần bị gạch chân của các từ và xem xem từ nào nghe khác với những từ còn lại

Thì bạn quá đen

14 tháng 10 2016

1.  My sister has 2 daughter whom I often have to look after them.

2. This is the book which I am looking for it.

3.The market has refresh vegetables which I usually go to it.

4. i like standing at the window which I can see the park from it.

14 tháng 10 2016

gioi tu + whom/which ma ban

complete the sentence with must / mustn't ( dont't ) have to / had to + V ( sử dụng từ trong bảng với must / mustn't ( dont't ) have to / had to + V để điền vào chỗ trống )phone / wear / study / be / hurry / go / get up / listentớ kẻ khung không được nên tớ mới gach như vậy mấy bạn thông cảm ạở trên là tớ kẻ khung nha . 1. He ______________ harder to pass the final exam .2. you_______________ carly yesterday morning but you didn't3....
Đọc tiếp

complete the sentence with must / mustn't ( dont't ) have to / had to + V ( sử dụng từ trong bảng với must / mustn't ( dont't ) have to / had to + V để điền vào chỗ trống )

phone / wear / study / be / hurry / go / get up / listen

tớ kẻ khung không được nên tớ mới gach như vậy mấy bạn thông cảm ạ

ở trên là tớ kẻ khung nha . 

1. He ______________ harder to pass the final exam .

2. you_______________ carly yesterday morning but you didn't

3. students in this school _____________ uniform to school on wendenesdays and thursdays.

4. you _______________ more careful with this elephant .

5. I ________________ her yesterday , but i for got . I must phone her later today .

6. He ________________ fast at the intersesction.

7.Students _____________ to teacher's explaining carefully .

8.you_________________or we'll miss the rain

giúp mình với  mình cần gấp lắm ạ cảm ơn ạ 

1
22 tháng 8 2016

1. He   must/have to study  harder to pass the final exam .

2. you  must have got carly up yesterday morning but you didn't

3. students in this school must/ have to wear  uniform to school on wendenesdays and thursdays.

4. you must/ have to be more careful with this elephant .

5. I must/ had to phoned her yesterday , but i for got . I must phone her later today .

6. He mustn't go fast at the intersesction.

7.Students must/ have to listen to teacher's explaining carefully .

8.you must/ have to hurry or we'll miss the rain

7 tháng 6 2018

                                       Nghĩa của nó là:

             

đặt những lời chúc mừng sau đây vào bài phát biểu gián tiếp

ai cho muối vào cà phê của tôi? anh ấy hỏi

bạn đã làm xong bài tập chưa? mẹ tôi nói

có xe đạp đid bạn mượn ngày hôm qua? mẹ anh ta hỏi anh ta

khi chúng tôi kết thúc trò chơi này, chúng tôi sẽ có bữa ăn tối "họ nói với tôi

nó không phải là như vậy quên gửi cha mẹ của bạn của tôi liên quan "cô nói với tôi

Bạn có thích nó không ? Vâng

tôi không biết họ có phải bạn không? ”cô hỏi

sut cửa nhưng không khóa nó "cô nói với chúng tôi

hãy giúp chúng tôi "họ nói với chúng tôi                                                                                    

    Mình chỉ dịch thôi vì bn không nói rõ là lm thế nào nên mk dịch ra nhé!Mong có thể giúp bn chút ít 

    Nếu bn muốn mk lm kiểu j đó lần sau bn phải nói rõ nhé !!!như là trả lời ....

8 tháng 7 2018

----- Cách dùng Useed to

+)  Chủ ngữ + used to + động từ nguyên mẫu

Nói về những thói quen trong quá khứ nhưng đã thôi diễn ra ở hiện tại.

 Nói về những sự việc đúng với quá khứ nhưng không còn đúng trong hiện tại.

- Vì “Used to” được sử dụng trong các câu nói về quá khứ, nên các quy tắc đặt câu hỏi và câu phủ định với “Used to”  phải theo công thức Thì quá khứ đơn 

- Câu bị động với “Used to”: Chủ ngữ + used to + be + quá khứ phân từ

------- Ccáh dùng Wish trong tiếng anh

( Câu điều ước ) 

Khẳng định: S+ wish(es) + Noun/Pronoun + would/could + V(bare)

Phủ định: S + wish(es) + Noun/Pronoun + wouldn’t/couldn’t + V(bare)

Nếu chủ ngữ là I/they/we/you thì wish giữ nguyên

Nếu chủ ngữ là she/he/it thì wish phải thêm -es.

7 tháng 7 2018

ghggg