Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 don't have to
2 mustn't steal
3 had to go
4 have to wear
5 must hurry
6 have had to wear
7 mustn't write
8 has to work
9 must stay
10 must get
11 have to wear
12 must leave
13 have to
14 mustn't lose
15 didn't have to
Complete the following sentences
1, They often listen to the radio while .they are cooking meals...
2. It was raining when . ...we were playing sports....
3. ....We gone out..... when the lights went out.
4. The doorbell rang while ....I was phoning.......
5 ...I usually listen to music ... while I'm waiting for the bus.
6. She was doing her shopping when ...she felt bored ...
1. was walking
2. were having
3. was sitting
4. were driving
5. was riding
1)walk->am walking
2)Have->are having
3)sit->am sitting
4)talk->is talking
5)drive->are driving
While:
While thường được sử dụng để nói về hai hành động đang diễn ra và kéo dài tại cùng 1 thời điểm.
While thường được sử dụng với các hành động xảy ra trong một thời gian dài.\
When:
When thường được sử dụng để nói về hai hành động đồng thời đang diễn ra trong một thời gian ngắn.
When thường được sử dụng với các hành động xảy ra trong thời gian ngắn hoặc rất ngắn.
When còn được dùng để đề cập tới các giai đoạn, thời kì của cuộc sống.
Chú ý:
(1) Sử dụng when khiến người đọc hiểu rằng hành động mở cửa xảy ra gần như ngay sau hành động gõ cửa. Hành động gõ cửa chỉ xảy ra trong khoảng thời gian ngắn.
(2) Sử dụng while khiến người đọc hiểu rằng hành động mở cửa xảy đồng thời với hành động gõ cửa. Hành động gõ cửa xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định.