Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
hoa hồng đỏ tươi
hoa lộc vừng đỏ thắm
bầu trời xanh mát
nước biển xanh ngắt
đôi môi của mẹ đỏ tươi.
cánh hoa hồng đỏ thắm.
đồng quê xanh thắm.
cây cối xanh mát.
Bầu trời cao trong xanh.
Dòng sông lăn tăn gợn sóng, mặt nước trong xanh.
Sen lụi tàn, lá đã quăn mép, khô dần.
Tiếng cuốc kêu thưa thớt.
Bầu trời cao trong xanh.
Dòng sông lăn tăn gợn sóng, mặt nước trong xanh.
Sen lụi tàn, lá đã quăn mép, khô dần.
Tiếng cuốc kêu thưa thớt.
Danh từ: nắng, người.
Động từ: chơi, xen, học.
Tính từ: vàng, tươi mát, khỏe.
từ láy: bạn bè, cây cối, máy móc, tuổi tác, đất đai, mùa màng, chim chóc, ấm áp, ấm ức,o ép, im ắng, ế ẩm từ ghép: tươi tốt , đi đứng, buôn bán, mặt mũi, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, chùa chiền, gậy gộc, thịt gà có mấy từ ở từ ghép có vẻ giống từ láy nhưng mỗi tiếng ở từ ghép đều có nghĩa nhé