Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Các bộ ba mã di truyền khác nhau bởi: 2. Thành phần nuclêôtit; 3. Trình tự các nuclêôtit
Đáp án A
Các bộ ba khác nhau bởi: thành phần Nucleotit và trình tự các Nucleotit
1 sai vì: tất cả các bộ 3 đều có số lượng nucleotit bằng 3
4 sai vì: liên kết photphodieste là liên kết giữa 2 nucleotit kế tiếp=> số lượng liên kết photphodieste trong bộ 3 là không đổi.
Đáp án : A
Các bộ ba trên ADN khác nhau ở trình tự thành phần nucleotit
Đáp án A
Các bộ ba khác nhau bởi:
1. Số lượng nucleotit → điểm giống (tất cả bộ ba đều có 3 nucleotit)
2. Thành phần nucleotit → điểm khác nhau (VD: AUG (có 3 thành phần A, U, G) còn bộ ba AUU (có 2 thành phần A, U))
3. Trình tự các nucleotit → sự khác nhau (điểm mấu chốt quan trọng nhất về sự khác biệt các bộ ba).
4. Số lượng liên kết photphodieste → không liên quan
Chọn A.
1. Số lượng nucleotit; điểm giống (tất cả bộ ba đều có 3 nucleotit).
2. Thành phần nucleotit. điểm khác nhau (VD: AUG (có 3 thành phần A, U, G) còn bộ AUU (có 2 thành phần A, U)).
3. Trình tự các nucleotit; sự khác nhau (điểm mấu chốt quan trọng nhất về sự khác biệt các bộ ba)
4. Số lượng liên kết photphođieste. không liên quan.
Đáp án C
(1) đúng. Mã di truyền là mã bộ ba, được đọc theo từng cụm bộ ba trên mARN không chồng gối lên nhau.
(2) Sai. Từ 4 loại Nu tạo được 43 = 64 bộ ba
(3) đúng. Có 3 mã di truyền kết thúc là : UAA, UAG, UGA
(4) Sai. Trong 64 bộ ba tạo bởi 4 loại Nu, có 3 bộ ba không mã hóa axit amin. Vậy còn lại : 64 – 3 = 61 bộ ba mã hóa axit amin.
(5) Sai. Từ 4 loại nuclêôtit A, U, G, X tạo ra tất cả 33 = 27 bộ ba không có nucleotit loại A
(6) Sai. Tính đặc hiệu của mã di truyền là một bộ ba chỉ mã hoá một loại axit amin
Đáp án B
Xét các phát biểu của đề bài:
(1) sai vì trên cả 2 mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 3' → 5' để tổng hợp mạch mới theo chiều 5' → 3'.
(2) đúng. Đây là tính thoái hóa của mã di truyền. AUG chỉ mã hóa cho axit amin metionin ở sinh vật nhân thực hoặc focmil metionin ở sinh vật nhân sơ. UGG chỉ mã hóa cho Triptophan.
(3) đúng. Có 64 mã bộ ba, trong đó có 3 bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc, không mã hóa cho axit amin là: UAA, UAG, UGA. Còn lại 61 bộ ba tham gia mã hóa axitamin
(4) đúng vì các ribonucleotit của môi trường liên kết bổ sung với tất cả các nucleotit trên mạch mã gốc của gen, ở sinh vật nhân sơ thì ARN được sử dụng ngay cho dịch mã, còn ở sinh vật nhân sơ thì xảy ra quá trình cắt bỏ các đoạn intron, nối các đoạn exon để tạo thành phân tử mARN trưởng thành.
Vậy các phát biểu 2, 3, 4 đúng
Đáp án C
Xét các phát biểu của đề bài:
(1) Đúng. Từ 4 loại Nu có thể tạo ra 43=64 bộ ba. Trong đó có 3 bộ ba không mã hóa axit amin nên chỉ có 61 bộ mã di truyền tham gia mã hóa các axit amin.
(2) Đúng.
(3) Sai. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.
(4) Đúng.
Vậy có 3 kết luận có nội dung đúng
Đáp án B
Gen B:
A + G = 1200
A = 3G
=> A = T = 900; G = X = 300.
Theo đề bài: Gen B bị đột biến thành alen b, alen b có chiều dài không đổi nhưng số lượng liên kết hidro giảm 1 liên kết. Từ đó, ta suy ra đột biến điểm xảy ra chính là dạng đột biến thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. Do đó, alen b có A = T = 901; G = X = 299.
Tổng số liên kết hidro của alen b = 2A+3G = 2.901 + 3.299 = 2699 liên kết.
Vậy 1, 2, 4 sai; 3, 5 đúng.
Đáp án A
Các bộ ba mã di truyền khác nhau bởi: 2. Thành phần nuclêôtit; 3. Trình tự các nuclêôtit.