Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Let’s play soccer.(Hãy chơi đá bóng nào.)
Let’s play soccer.(Hãy chơi đá bóng nào.)
OK. (Được thôi.)
OK. (Được thôi.)
Let’s play tag.(Hãy chơi đuổi bắt nào.)
Let’s play tag.(Hãy chơi đuổi bắt nào.)
OK. (Được thôi.)
OK. (Được thôi.)
Let’s play hopscotch.(Chơi nhảy lò cò nào.)
Let’s play hopscotch.(Chơi nhảy lò cò nào.)
OK. (Được thôi.)
OK. (Được thôi.)
Let’s play hide and seek.(Chơi trốn tìm nào.)
Let’s play hide and seek.(Chơi trốn tìm nào.)
OK. (Được thôi.)
OK. (Được thôi.)
I can see a tiger, (Tôi có thể nhìn thấy một con hổ,)
t, t, tiger.(t, t, con hổ.)
I can see a tiger, (Tôi có thể nhìn thấy một con hổ,)
t, t, tiger.(t, t, con hổ.)
I want to go to the zoo.(Tôi muốn đi sở thú.)
I want to go to the zoo.(Tôi muốn đi sở thú.)
I want to go to the beach.(Tôi muốn đi đến bãi biển.)
I want to go to the beach.(Tôi muốn đi đến bãi biển.)
I want to go to the park.(Tôi muốn đi công viên.)
I want to go to the park.(Tôi muốn đi công viên.)
I want to go to the playground.(Tôi muốn đi đến sân chơi.)
I want to go to the playground.(Tôi muốn đi đến sân chơi.)
Is this your T-shirt? (Đây là áo thun của bạn phải không?)
Is this your T-shirt? (Đây là áo thun của bạn phải không?)
Yes, it is.(Vâng, là nó.)
Yes, it is.(Vâng, là nó.)
Is this your dress?(Đây là cái đầm của bạn phải không?)
Is this your dress? (Đây là cái đầm của bạn phải không?)
No, it isn’t. (Không, không phải.)
No, it isn’t. (Không, không phải.)
Is this your hat? (Đây là cái nón của bạn phải không?)
Is this your hat? (Đây là cái nón của bạn phải không?)
Yes, it is. (Vâng, là nó.)
Yes, it is. (Vâng, là nó.)
Is this your shirt? (Đây là áo sơ mi của bạn phải không?)
Is this your shirt? (Đây là áo sơ mi của bạn phải không?)
No, it isn’t. (Không, không phải.)
No, it isn’t. (Không, không phải.)
I can see a fox,
(Tôi có thể nhìn thấy một con cáo,)
x, x, fox.
(x, x, con cáo.)
I can see a fox,
(Tôi có thể nhìn thấy một con cáo,)
x, x, fox.
(x, x, con cáo.)
Pick up your eraser.(Nhặt cục tẩy của bạn lên.)
Pick up your eraser.(Nhặt cục tẩy của bạn lên.)
Pick up your ruler.(Nhặt cây thước kẻ của bạn lên.)
Pick up your ruler.(Nhặt cây thước kẻ của bạn lên.)
Pick up your crayon.(Nhặt bút chì màu của bạn lên.)
Pick up your crayon.(Nhặt bút chì màu của bạn lên.)
Pick up your pencil case.(Nhặt hôp bút của bạn lên.)
Pick up your pencil case.(Nhặt hôp bút của bạn lên.)
I have a violin,
(Tôi có một cây đàn vĩ cầm,)
v, v, violin.
(w,w, đàn vĩ cầm.)
I have a violin,
(Tôi có một cây đàn vĩ cầm,)
v, v, violin.
(v, v, đàn vĩ cầm.)
This is a zebra,
(Đây là một con ngựa vằn,)
z, z, zebra.
(z, z, con ngựa vằn.)
This is a zebra,
(Đây là một con ngựa vằn,)
z, z, z.
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Monday.(Hôm nay là thứ Hai.)
It’s Monday.(Hôm nay là thứ Hai.)
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Tuesday.(Hôm nay là thứ Ba.)
It’s Tuesday.(Hôm nay là thứ Ba.)
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Wednesday.(Hôm nay là thứ Tư.)
It’s Wednesday.(Hôm nay là thứ Tư.)
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
What day is it today?(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thursday. (Hôm nay là thứ Năm.)
It’s Thursday. (Hôm nay là thứ Năm.)
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)
It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Saturday. (Hôm nay là thứ Bảy.)
It’s Saturday. (Hôm nay là thứ Bảy.)
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Sunday. (Hôm nay là Chủ nhật.)
It’s Sunday. (Hôm nay là Chủ nhật.)
Can you see the bus?(Bạn có nhìn thấy chiếc xe buýt không?)
Can you see the bus?(Bạn có nhìn thấy chiếc xe buýt không?)
Yes, I can.(Vâng, tôi thấy.)
Yes, I can.(Vâng, tôi thấy.)
Can you see the boat?(Bạn có nhìn thấy chiếc thuyền không?)
Can you see the boat?(Bạn có nhìn thấy chiếc thuyền không?)
No, I can’t.(Không, tôi không thấy.)
No, I can’t.(Không, tôi không thấy.)
Can you see the plane?(Bạn có nhìn thấy chiếc máy bay không?)
Can you see the plane?(Bạn có nhìn thấy chiếc máy bay không?)
Yes, I can.(Vâng, tôi thấy.)
Yes, I can.(Vâng, tôi thấy.)
Can you see the motorbike?(Bạn có nhìn thấy chiếc xe máy không?)
Can you see the motorbike?(Bạn có nhìn thấy chiếc xe máy không?)
No, I can’t.(Không, tôi không thấy.)
No, I can’t.(Không, tôi không thấy.)