K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 9 2021

Sửa lại thành 1,9926.10-23gam nhé mik ghi nhầm

Đề hỏi gì á em 

Mà thông tin sai nha, 1/12 không phải 1/2

31 tháng 12 2021

Khối lượng nguyên tử Cu = \(\dfrac{64}{12}.1,9926.10^{-23}=10,63.10^{-23}\left(g\right)\)

=> A

9 tháng 10 2021

a. Ta có : C = 12 đvC = 1,9926.10-23 (g)

 => 1 đvC = (1,9926.10-23) : 12 ≈ 1,66.10-24 (g).

b. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là :

    mAl = 27 đvC = 27. 1,66.10-24 = 4,482.10-23 (g)

9 tháng 10 2021

Ui em cảm ơn chị nhiều:3

 

Bài tập 1:a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)                                   Bài tập 2:a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy...
Đọc tiếp

Bài tập 1:

a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.

b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al

(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)                                   

Bài tập 2:

a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?

b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy nguyên tử Phosphorus

Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố A có 16 p . Hãy cho biết:

1. Tên và kí hiệu của A.

2.  Số e của A.

3. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử Hiđrogen và Oxygen.

Bài tập 4: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxygen. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào?

Bài 5:  So sánh xem nguyên tử Sulfur nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:

 a. Nguyên tử Oxygen

 b. Nguyên tử  Copper                                

 c. Nguyên tử Magnesium

0
Câu 6. Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằngA) 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.                    B) khối lượng nguyên tử cacbon.C) 1/12 khối lượng cacbon.                                     D) khối lượng cacbon.Câu 7. Nguyên tử khối của nguyên tử cacbon làA) 16 đvC.                     B) 12 đvC.                      C) 6 đvC.                     D) 24 đvC.Câu 8 Nguyên tử khối của nguyên tử magie làA) 16 đvC.                     B) 12...
Đọc tiếp

Câu 6. Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng
A) 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.                    B) khối lượng nguyên tử cacbon.
C) 1/12 khối lượng cacbon.                                     D) khối lượng cacbon.
Câu 7. Nguyên tử khối của nguyên tử cacbon là
A) 16 đvC.                     B) 12 đvC.                      C) 6 đvC.                     D) 24 đvC.
Câu 8 Nguyên tử khối của nguyên tử magie là
A) 16 đvC.                     B) 12 đvC.                     C) 6 đvC.                   D) 24 đvC.
Câu 9. Nguyên tử khối của nguyên tử nhôm là
A) 27 đvC.                         B) 12 đvC.                      C) 23 đvC.                D) 56 đvC.
Câu 10. Có các phát biểu sau về nguyên tử:
(a) Điện tích của hạt proton bằng điện tích hạt electron.
(b) Khối lượng hạt proton bằng khối lượng hạt electron.
(c) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(d) Khoảng không gian giữa vỏ nguyên tử và hạt nhân là một vùng trống rỗng.
(e) Trong cùng một nguyên tử luôn có số hạt proton bằng số hạt electron.
Số phát biểu sai là:
A) 4.               B) 3.                   C) 2.                           D)1.

1
15 tháng 10 2021

Câu 6. Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng
A) 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon.                    B) khối lượng nguyên tử cacbon.
C) 1/12 khối lượng cacbon.                                     D) khối lượng cacbon.
Câu 7. Nguyên tử khối của nguyên tử cacbon là
A) 16 đvC.                     B) 12 đvC.                      C) 6 đvC.                     D) 24 đvC.
Câu 8 Nguyên tử khối của nguyên tử magie là
A) 16 đvC.                     B) 12 đvC.                     C) 6 đvC.                   D) 24 đvC.
Câu 9. Nguyên tử khối của nguyên tử nhôm là
A) 27 đvC.                         B) 12 đvC.                      C) 23 đvC.                D) 56 đvC.
Câu 10. Có các phát biểu sau về nguyên tử:
(a) Điện tích của hạt proton bằng điện tích hạt electron.
(b) Khối lượng hạt proton bằng khối lượng hạt electron.
(c) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(d) Khoảng không gian giữa vỏ nguyên tử và hạt nhân là một vùng trống rỗng.
(e) Trong cùng một nguyên tử luôn có số hạt proton bằng số hạt electron.
Số phát biểu sai là:
A) 4.               B) 3.                   C) 2.                           D)1.

4 tháng 11 2021

Biết khối lượng tính bằng đơn vị gam của 1 nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23g. Khối lượng bằng đơn vị gam của 1 nguyên tử oxi là:

   A.1,6605.10-24                       C. 2,6568.10-23                   

  B. 5,3136.10-23                       D. 3,18816.10-22

4 tháng 11 2021

Các huynh giải hộ đệ với ạ! Đa tạ :)

5 tháng 9 2021

1 đvC = \(\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}\left(gam\right)\)

\(m_{Canxi}=40.\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}=6,642.10^{-23}\left(gam\right)\)

bài 1:

\(M_{Mg}=0,166.10^{-23}.24=3,984^{-23}\)\(\left(g\right)\)

\(M_{Al}=0,166.10^{-23}.27=4,482^{-23}\)\(\left(g\right)\)

\(M_{Fe}=0,166.10^{-23}.56=9,296^{-23}\)\(\left(g\right)\)

\(M_S=0,166.10^{-23}.32=5,312^{-23}\)\(\left(g\right)\)

\(M_P=0,166.10^{-23}.31=5,146^{-23}\)\(\left(g\right)\)

bài 2:

a. theo đề bài ta có:

\(p=e=15\)

\(\left(p+e\right)-n=14\)

\(\Rightarrow n=\left(15+15\right)-14=16\)

\(\Rightarrow NTK_X=p+n=15+16=31\left(đvC\right)\)

b. vì \(NTK_X=31\)

\(\Rightarrow X\) là \(Photpho\), KHHH là \(P\)