Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Toby said that Sue was sleeping.
(Toby nói rằng Sue đang ngủ.)
2. Barney said that he couldn’t found any clean socks.
(Barney nói rằng anh ấy không thể tìm thấy bất kỳ đôi tất sạch nào.)
3. William said that he would help Mum.
(William nói rằng anh ấy sẽ giúp mẹ.)
4. Joseph said that he had never been to Portugal.
(Joseph nói rằng anh ấy chưa bao giờ đến Bồ Đào Nha.)
5. Fred said that Gemma might be at home.
(Fred nói rằng Gemma có thể đang ở nhà.)
6. Mike said that Kate was going to the zoo.
(Mike nói rằng Kate sẽ đến sở thú.)
7. Chris said that they had arrived ten minutes before.
(Chris nói rằng họ đã đến trước mười phút trước rồi.)
1.have been taken
2.have been sold
3.have been uploaded
4.have been shared
5.have been watched
1. was … watched | 2. Were … rescued | 3. are improved | 4. was nearly killed |
5. is … employed | 6. are … sometimes held | 7. was … shown |
|
1. The train to Birmingham stopped at Oxford.
(Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.)
2. My friends worked very hard for their exams.
(Bạn của tôi đã học hành chăm chỉ cho bài kiểm tra.)
3. We tried some interesting dishes at the Lebanese restaurant.
(Chúng tôi đã thử vài món ngon thú vị tại một nhà hàng Li-băng.)
4. Last night, I planned my summer holiday.
(Tôi lên kế hoạch cho kì nghỉ hè vào tối qua.)
5. You seemed very upset yesterday.
(Hôm qua bạn trông có vẻ rất buồn.)
6. I chatted with my cousin for hours last night.
(Tôi nói chuyện với đứa cháu hàng giờ đồng hồ tối qua.)
7. My uncle married his next-door neighbour.
(Chú tôi đã cưới hàng xóm kế bên.)
8. Theo moved house three times last year.
(Theo chuyển nhà ba lần một năm)
biến đổi câu sau thành dạng bị động:
"Students clean the windows everyday'
=>The windows are cleaned by students everyday