Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Questions with "How much"
what + be + the price of something?
<=> How much + be + something?
<=>How much + do/does + some thing + cost?
2.Questions with "How to get to"
Can you show/tell me the way to+a place?
<=>Can you tell me how to get to + a place?
Các bạn có thể thống kê cho mk các bài viết từ unit 1-> unit 4 lớp 7 tiếng anh thí điểm
Mk ôn mai kt
*Bạn tham khảo a*
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 7 mới
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 7 mới
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 7 mới
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 7 mới
[Mình có kiểm tra một tiết T.A rồi, đề ở chỗ mình dễ lắm]
Chúc bạn thi tốt ^^
Hello
What's your name?
Which class are u in?
How are u?
Hi
My name's Tuan
I'm in grade 7
I'm always nice
Apple
Lemon
Orange
Grape
Peach
Cucumber
Pear
Có 1 số từ mình k biết thông cảm nha ;-;
tranh là picture
chanh là lemon hoặc lime nha
Bn tham khảo nha:
Đề thi HSG cx tương tự z!
https://vndoc.com/de-thi-hoc-sinh-gioi-mon-tieng-anh-lop-7-co-dap-an-de-1/download
Trong lớp mình thích môn toán, lịch sử và tiếng việt.Gia đình mình có 6 người. Mình đứng thứ 5 trong nhà
On time: đúng lúc theo một lịch trình có sẵn, kế hoạch
In time: không có kế hoạch, lịch trình( kịp lúc để làm một hoạt động khác)
VD1 : Even though it rained, I still went to school on time
VD2: The test will start in 5 minutes. I hope he can arrive here in time
On time:dung luc,dung thoi diem va thoi gian da len ke hoach truoc do
In time:khong co lich trinh hoac ke hoach truoc do,vua kip luc de lam mot dieu gi do
Vd on time:She is a hard-working student,he is always goes to school on time
Vd in time:He rushed to catch the train and arrived at the station just in time for the departure
<=> How much + be + st ?
<=> How much + do/does + st + cost ?
Ex:
What is the price of this watch?
-> How much is this watch?
-> How much does this watch cost?
2. Can/Could + you + show/tell + me the way to + a place ?
<=> Can/Could + you + tell/show + me + how to get to + a place?
Ex:
Could you tell me the way to the GP bank?
-> Could you show me how to get to the GP bank?
3. S + be + adj + noun
<=> S + verb + adv
Ex:
Tony and Bobby are very good footballers.
-> Tony and Bobby play football very well.
4. S + have (got)
<=> There + be
Ex:
Our class has got 31 students.
-> There are 31 students in our class.
5. There is/are + no + N
<=> There is/are + not any + N
Ex:
There is nobody in the room.
-> There is not any body in the room.
6. S + V + time
<=> It take/took + (sb) + time + to V
Ex:
She wrote the litter in 30 minutes.
-> It took her 30 minutes to write the litter.
7. So + adj/adv + that + clause
<=> Such + a/an + N + that + clause
Ex:
She is so beautiful that everyone likes her.
-> She is such a beautiful girl that everyone likes her.
8. S + V + adj/adv + enough (for sb) to V
<=> S + V + too + adj (for sb) to V
Ex:
He is very young so he can't get married.
-> He isn't old enough to get married.
-> He is too young to get married.
Ex: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.
2. Câu so sánh: a. So sánh hơn:Thì
Ví dụ
(Hiện tại đơn)
– To be: thì, là, ở
KĐ: S + am / is / are
– chỉ một sự thật, một chân lí.
– The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)
– Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es)
PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …?
(Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing
PĐ: S + am / is / are + not + V-ing
NV: Am / Is /Are + S + V-ing?
– Look! Nhìn kìa
– Listen! Lắng nghe kìa
English.
– She is cooking at the moment.
(Quá khứ đơn)
– To be:
KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were
PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?
– Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed
PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….?
– Yesterday, he walked
to school.
(Tương lai đơn)
KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll
PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)
NV: Will / Shall + S + V1 …?
– We won’t go to school next Sunday.
* Một số động từ bất qui tắc khi chia quá khứ đơn:
Nguyên mẫu
Nghĩa
What + a / an + adj + N!
Ex:
What a beautiful house!
What an expensive car!
7. Giới từon – next to
in (tỉnh, thành phố) – behind
under – in front of
near (gần) – beside (bên cạnh)
to the left / the right of – between
on the left (bên trái) – on the right (bên phải)
at the back of (ở cuối …) – opposite
on + tên đường
at + số nhà, tên đường
at + giờ – in + tháng, mùa, năm
on + thứ, ngày – from …to
after (sau khi) – before (trước khi)
Ex: at 6 o’clock
in the morning / in the afternoon / in the evening in August, in the autumn, in 2012
on Sunday, on 20th July from Monday to Saturday
by; on
Ex: by car; by train, by plane
on foot.
8. Câu đề nghị:Ex: What about watching TV?
Câu trả lời:
– Good idea. / Great (tuyệt) / OK / – I’d love to.
– I’m sorry, I can’t.
Ex: Let’s go to the cinema.
Should we play football?
Would you like to go swimming?
9. Lời hướng dẫn (chỉ đường):Ex:
– Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please?
– OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in front of you
10. Hỏi giờ :What time is it?
What’s the time?
Do you have the time?
How long does it take + (O) + to V => It takes + (O) + thời gian + to V…
Ex: How long does it take you to do this homework?
12. Hỏi về khoảng cach:How far is it from ………………to ……………?
=> It’s about + khoảng cách
13. Cách nói ngày tháng :Tháng + ngày
Hoặc the + ngày + of + tháng
Ex: May 8th
the 8th of May
14. Have fun + V_ing : Làm việc gì một cách vui vẻ 15. Hỏi giá tiền :How much + is / are + S ? => S + is / are + giá tiền
How much + do /does + S + cost ? => S + cost(s) + giá tiền
16. Tính từ kép:Số đếm – N(đếm được số ít)
EX: 15-minute break ( có dấu gạch nối và không có S)
17. Lời khuyên: