Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 11:
a, Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(A+H_2SO_4\rightarrow ASO_4+H_2\)
___0,2________________0,2 (mol)
\(\Rightarrow M_A=\dfrac{4,8}{0,2}=24\left(g/mol\right)\)
Vậy: A là Mg.
b, Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,2}{0,5}=0,4\left(l\right)\)
c, Theo PT: \(n_{MgSO_4}=n_{H_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{MgSO_4}}=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5M\)
Bạn tham khảo nhé!
Bài 9:
Giả sử KL cần tìm là A.
PT: \(A+2HCl\rightarrow ACl_2+H_2\)
____0,3___0,6 (mol)
\(\Rightarrow M_A=\dfrac{7,2}{0,3}=24\left(g/mol\right)\)
Vậy: A là Magie (Mg)
Bạn tham khảo nhé!
câu 3
CaCO3 ----> CaO + CO2
áp dụng định luật bảo toàn khối lượng thì mCaCO3=mCaO+mCO2
b)mCaCO3 có trong đá vôi=110+140=250 kg
b) phần trăm khối lượng CaCO3 trong đá vôi = [250/280 ].100%=89,286%
câu 4:
a)phương trình phản ứng :C2H4 + 3O2 ---> 2CO2 +2H20
b) tỉ lệ số phân tử etilen trên số phân tử oxi = 1/3
tỉ lệ số phân tử etilen trên số phân tử cacbondioxit=1/2
1. Gam
2. 6,022.10^23
3. Một
4.gam/mol
5. Trị số
6. Đơn vị đo
7. Phân tử khối
8. Khác nhau
Bài 6:
Ta có: \(V_{ddHCl}=\dfrac{120}{1,2}=100\left(ml\right)\)
\(\Rightarrow n_{HCl}=0,1.6=0,6\left(mol\right)\)
Giả sử KL cần tìm là A.
PT: \(A+2HCl\rightarrow ACl_2+H_2\)
____0,3____0,6 (mol)
\(\Rightarrow M_A=\dfrac{7,2}{0,3}=24\left(g/mol\right)\)
Vậy: A là Magie. (Mg)
Bạn tham khảo nhé!
Bài 8:
Ta có: m dd HCl = 83,3.1,2 = 99,96 (g)
\(\Rightarrow m_{HCl}=99,96.21,9\%\approx21,9\left(g\right)\Rightarrow n_{HCl}=\dfrac{21,9}{36,5}=0,6\left(mol\right)\)
Giả sử KL cần tìm là A.
PT: \(A+2HCl\rightarrow ACl_2+H_2\)
___0,3____0,6 (mol)
\(\Rightarrow M_A=\dfrac{7,2}{0,3}=24\left(g/mol\right)\)
Vậy: A là Magie (Mg).
Bạn tham khảo nhé!
2SO2+O2---->2SO3 2Na+2H2O------->2NaOH+H2
3Mg+Al2(SO4)3------>3MgSo4+2Al 4NH3+5O2--------->4NO+6H2O
6Na+2H3PO4------->2Na3PO4+3H2 2Cu(NO3)2---------->2CuO+4NO2+O2