K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 10 2020

a,chăm chỉ: lười biếng

vui vẻ: buồn bã

to lớn: nhỏ bé

b,trên con đường thành công ko có dấu chân của kẻ lười biếng

2 tháng 10 2020

a) lười biếng

    buồn chán

    nhỏ bé

Bạn ấy là một người rất chăm chỉ

Thành công không bao giờ đi đôi với nhũng người lười biếng

Bạn ấy là một người rất vui vẻ

20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

12 tháng 1 2018

- Chúng em ai cũng yêu hòa bình, ghét chiến tranh.

- Hãy sống yêu thương lẫn nhau, đừng nên phân biệt đối xử và ghét bỏ bạn bè.

- Trái đất là ngôi nhà trung của nhân loại, hãy cùng nhau giữ gìn , đừng nên phá hủy môi trường.

Bài 1: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau:a) Ăn, xơi;                       b) Biếu, tặng.                        c) Chết, mất.Bài 2: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào những câu sau.- Các từ cần điền: cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô.- Mặt hồ ... gợn sóng.- Sóng biển ...xô vào bờ.- Sóng lượn ...trên mặt sông.Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau: cắp, ôm, bê, bưng, đeo, vác.Bài 1: Tìm các từ đồng...
Đọc tiếp

Bài 1: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau:

a) Ăn, xơi;                       b) Biếu, tặng.                        c) Chết, mất.

Bài 2: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào những câu sau.

- Các từ cần điền: cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô.

- Mặt hồ ... gợn sóng.

- Sóng biển ...xô vào bờ.

- Sóng lượn ...trên mặt sông.

Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau: cắp, ôm, bê, bưng, đeo, vác.

Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa.

a. Chỉ màu vàng.

b. Chỉ màu hồng.

c. Chỉ màu tím.

Bài 2: Đặt câu với một số từ ở bài tập 1.

Bài 3: Đặt câu với từ: xe lửa, tàu hoả, máy bay, tàu bay.

Xe lửa 8 giờ sáng vào Vinh rồi.

 

Bài 1: Đặt câu với các từ:

a) Cần cù.                                 b) Tháo vát.

Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong những câu sau: (các từ cần điền: vẻ vang, quai, nghề, phần, làm)

a) Tay làm hàm nhai, tay... miệng trễ.

b) Có... thì mới có ăn,

c) Không dưng ai dễ mang... đến cho.

d) Lao động là....

g) Biết nhiều..., giỏi một....lao động...Tất cả họ đều có chung một mục đích là phục vụ cho đất nước.

Giúp mình với

ai đúng mình sẽ công nhận là giỏi!!!:)) nhé

6
7 tháng 12 2017

Bài 1: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau:

a) - Cả nhà em đang ăn cơm.
- Ăn cơm xong em mời bố mẹ xơi nước.
b) - Em biếu bà gói cốm.
- Sinh nhật em, bạn tặng em một cây bút chì.
c) - Con cá đã chết.
- Bà Liên đã mất từ hôm qua rồi.

Bài 2: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào những câu sau.

- Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- Sóng biển cuồn cuộn xô vào bờ.
- Sóng lượn nhấp nhô trên mặt sông.

Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau: cắp, ôm, bê, bưng, đeo, vác.

+ Bạn Nam tung tăng cắp sách tới trường.
+ Mẹ em đang ôm bó lúa lên bờ.
+ Hôm nay, chúng em bê gạch ở trường.
+ Chị Lan đang bưng mâm cơm.
+ Chú bộ đội đeo ba lô về đơn vị.
+ Bà con nông dân đang vác cuốc ra đồng.

7 tháng 12 2017

Bài 1 em đang ăn cơm

         Anh em đang xơi cơm

         Bố em đang đi biếu quà

         Chị ân được tặng quà

          Chú cá đã chết

           Chú chó đã mất

6 tháng 3 2020

độc ác

nguy hiểm

vội vàng

buồn chán

6 tháng 3 2020

Trả lời:

2 từ trái nghĩa với các từ:

+ hiền lành - ác độc, hung tợn

+ an toàn - nguy hiểm, rủi ro

+ bình tĩnh - vội vàng, cuống quýt

+ vui vẻ - buồn bã, buồn rầu

Hok tốt!

Good girl

- Từ trái nghĩa với “nhạt”: ngọt, mặn, đậm

-Đặt câu: Chiếc bút này có màu xanh đậm như lá cây

16 tháng 10 2021
a,mặn. b,Nước biển rất mặn
1) a)Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:"nhỏ bé","đoàn kết"...............................................................................................b)Đặt cau với cặp từ trái nghĩa(Hai từ trái nghĩa cùng xuất hiện trong một câu)..............................................................................................2)Đặt câu với mỗi nghĩa dưới đây của từ "đánh":a)Dùng  tay làm cho phát ra tiếng nhạc hoặc âm...
Đọc tiếp

1) a)Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:"nhỏ bé","đoàn kết".

..............................................................................................

b)Đặt cau với cặp từ trái nghĩa(Hai từ trái nghĩa cùng xuất hiện trong một câu)

..............................................................................................

2)Đặt câu với mỗi nghĩa dưới đây của từ "đánh":

a)Dùng  tay làm cho phát ra tiếng nhạc hoặc âm thanh.

..............................................................................................

b)Làm cho bề mặt sạch hoặc đẹp ra bằng cách xát,xoa.

...............................................................................................

3)Đặt câu với mỗi nghĩa dưới đây của từ "xe":

a)Phương tiện đi lại hoặc chuyên chở,thường có bánh lăn.

.................................................................................................

b)Làm cho những sợi nhỏ xoắn chặt vào nhau thành sợi lớn.

.................................................................................................

 

 

 

Ai nhanh và đúng thì mình sẽ tick cho nha.>_<

 

1
20 tháng 10 2018

1 a)

từ đồng nghĩa vs nhỏ bé là bé tí

từ đồng nghĩa vs đoàn kết là kết đoàn 

20 tháng 10 2018

đắng

đắng: viên thuốc này đắng quá

mk tìm dc thế thôi

@Mio@

20 tháng 10 2018

Ngọt-Đắng  ;   Ngọt-Mặn  ;   Ngọt-Chua

Socola ngọt chè đắng.

Bánh gato ngọt gia vị mặn.

Bưởi hoàng chạch ngọt quả chanh chua.

29 tháng 11 2018

a) xanh: có màu như màu của nước biển.

đó là nghĩa gốc

b) xanh: (quả cây) chưa chín (vỏ vẫn còn xanh, chưa chuyển sang màu vàng hoặc đỏ)

đó là nghĩa gốc.

c) xanh: (người,tuổi đời) còn trẻ.

d) từ trái nghĩa với từ xanh trong câu b) là đỏ

câu: quả đu đủ chín đỏ ở góc vường.

từ trái nghĩa với từ xanh ở câu d) là từ già.

Câu: Mái tóc ông ấy điểm vài sợi bạc, báo hiệu tuổi già đã tới.

KO CHẮC À NHA

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá