K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 3 2020

độc ác

nguy hiểm

vội vàng

buồn chán

6 tháng 3 2020

Trả lời:

2 từ trái nghĩa với các từ:

+ hiền lành - ác độc, hung tợn

+ an toàn - nguy hiểm, rủi ro

+ bình tĩnh - vội vàng, cuống quýt

+ vui vẻ - buồn bã, buồn rầu

Hok tốt!

Good girl

3 tháng 4 2020

hiền lành: Hiền dịu,hiền hậu

an toàn:yên ổn,bình an

bình tĩnh:không cuống quýt, không hốt hoảng

vui vẻ: vui mừng,vui lòng

trẻ măng: non trẻ,trẻ trung

5 tháng 4 2020

Hiền lành -- Hiền hậu, hiền dịu

An toàn-- Bình yên ,bình an

Bình tĩnh -- Cẩn trọng, ko vội vã

Vui vẻ -- Vui tươi ,vui mừng

Trẻ măng-- Non trẻ , trẻ trung

Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:- hiền lành:................................................................................................- an toàn:................................................................................................- bình tĩnh:................................................................................................- vui vẻ:................................................................................................- trẻ...
Đọc tiếp

Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
- hiền lành:................................................................................................
- an toàn:................................................................................................
- bình tĩnh:................................................................................................
- vui vẻ:................................................................................................
- trẻ măng:................................................................................................
Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau:
- trung thực:................................................................................................
- nhân hậu:................................................................................................
- cao đẹp:................................................................................................
- cống hiến:...............................................................................................

Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.

1

bài 1

xấu xa. độc ác

nguy hiểm,khó khăn

hung hăn, hung hãn

buồn bã, chán nản

già nua,già vãi

Bài 2

nói dối, dối trá

hung dũ, xấu xa

chịu

chịu

bài 3

tự làm

15 tháng 10 2020

1 : nhút nhát

2 : cũ kĩ

3 : hấp tấp

4 : chán nản

5 : tối tăm

6 : gần gũi

7 : bừa bộn

8 : đần độn

9  : lười biếng

13 tháng 12 2019

An toàn-nguy hiểm

Bình tĩnh-lo lắng

Đông đúc-đông đảo

Hoang phí-lãng phí

Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :

an toàn :...nguy hiểm , rủi ro...........

bình tĩnh.:.căng thẳng, kích động...........

Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:

Đông đúc...nhộn nhịp , tấp nập.........

Hoang phí...phung phí , hoang toàn........

- Bình tĩnh: trấn tĩnh

- Vui vẻ: vui tươi

13 tháng 4 2018

thật thà-dối trá, giỏi giang-đần độn, cung coi-yếu ớt, hiền lành-độc ác, nhỏ bé-to lớn, nông cạn-đaý sau, sáng sủa- tối om, thuận lợi-trắc trở, vui vẻ-buồn bã, cao thượng- kém cỏi, cẩn thận-ẩu đoảng, siêng năng-luoi bieng, nhanh nhau - chap chàm, đoàn kết - chia rẽ, hòa bình- chien tranh

thật thà:dối trá

giỏi giang:dốt nát

cứng cỏi:yếu mềm

hiền lành:hung dữ

nhỏ bé:to lớn

nông cạn:sâu sắc

sáng sủa:tăm tối

thuận lợi:bất lợi

vui vẻ:buồn chán

cao thượng:tầm thường

cẩn thận:cẩu thả

siêng năng:lười biếng

nhanh nhảu:chậm chạp

đoàn kết:chia rẽ

hoà bình:chiến tranh

24 tháng 6 2021

thật thà – dối trá;

giỏi giang – kém cỏi;

cứng cỏi – yếu ớt;

hiền lành – độc ác;

nhỏ bé – to lớn;

nông cạn – sâu sắc;

sáng sủa – tối tăm;

thuận lợi – khó khăn;

vui vẻ - buồn bã;

cao thượng – thấp hèn;

cẩn thận – cẩu thả;

siêng năng – lười biếng;

nhanh nhảu – chậm chạp;

đoàn kết – chia rẽ.

khôn ngoan - ngây thơ

15 tháng 10 2022

gianroiHay da

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

GN
GV Ngữ Văn
Giáo viên
8 tháng 3 2018

1. Lành >< Dữ

2. Lành >< Vỡ