Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: To the right of the bakery, there is a movie theater and there is a toy store behind it.
Dịch: Ở bên phải của tiệm bánh, có một rạp chiếu phim và có một cửa hàng đồ chơi đằng sau nó.
1: I'm watching
2: is going
3: in
4: metting
5: are
6: opposite
1. I’m watching a movie tonight.
(Tôi sẽ đi xem phim tối nay.)
Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng khẳng định: S + tobe + Ving => I’m watching
2. She is going bowling on Sunday night.
(Cô ấy sẽ đi đến sân chơi bowling vào tối Chủ nhật.)
Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng khẳng định: S + tobe + Ving => is going
3. Let’s meet in front of the theater.
(Chúng ta sẽ gặp nhau trước rạp chiếu phim.)
Giải thích:Cụm giới từ “in front of” (phía trước) => in
4. I’m meeting Sam at the water park tomorrow.
(Ngày mai, tôi sẽ gặp Sam ở công viên nước.)
Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng khẳng định: S + tobe + Ving => meeting
5. Are you going shopping this evening?
(Bạn có đi mua sắm tối nay không?)
Giải thích:Cấu trúc thể hiện kế hoạch ở dạng nghi vấn: Tobe + S + Ving?, chủ ngữ là “you” nên tobe tương ứng là “are” => Are
6. We’re meeting opposite the restaurant on Wednesday at 6 p.m.
(Chúng ta sẽ gặp nhau ở nhà hàng đối diện vào thứ tư lúc 6 giờ.)
Giải thích:giới từ “next” phải đi kèm với “to” - “next to” (bên cạnh) => opposite (đối diện)
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: I live with my parents and my elder sister in the city center. My house is on Cau Giay Street. It's a little small but there is a big garden behind it.
Dịch: Tôi sống với bố mẹ và chị gái ở trung tâm thành phố. Nhà tôi ở trên đường Cầu Giấy. Nó hơi nhỏ nhưng có một khu vườn lớn đằng sau nó.
con gì không có mắt? giải đố đi sẽ có câu trả lời đúng. gợi ý:cngf nhưng khác:không phải cứ hỏi là có câu trả lời mơ đi bạn ạ!
1. haven't seen
2. won't go... will stay
3. meet
4. broke
5. are bought
1. I (not meet) haven't met him since I left high school.
2. Lien won't go (not go) to the movie theater tomorrow. She will stay (stay) at home and watch TV.
3. Let’s meet (meet) at 8 o’clock in front of the park.
4. Ba (break) broke the lights yesterday.
5. Souvenirs (buy) were bought by thousands of visitors there.
III. Reorder the words to make sentences.
1. did / What / do / you / when / there / you / were / ?
-> What did you do when you were there?
2. often / surf / I / internet / in / free / time / my / the /.
-> I often surf the Internet in my free time.
3. Dong Nai / My / is / opposite/ house / stadium / .
-> My house is opposite Dong Nai stadium.
4. like / I’d / visit / ancient / to/ Hoi An / town / .
-> I'd like to visit Hoi An ancient town.
5. was/ like /trip / What /the / ?
-> What was the trip like?
1. next to
2. behind
3. opposite
4. in front of
5. next to
1. Let's meet at the café next to the movie theater.
(Chúng ta hãy gặp nhau ở quán cà phê cạnh rạp chiếu phim.)
2. The bookstore is behind the café.
(Hiệu sách ở phía sau quán cà phê.)
3. Do you want to meet at the market opposite the movie theater?
(Bạn có muốn gặp ở chợ đối diện rạp chiếu phim không?)
4. The clothing store is in front of the ice cream store.
(Cửa hàng quần áo ở trước quán kem.)
5. I often go running in the park next to the market.
(Tôi thường chạy đến công viên cạnh chợ.)