Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Positive (good) (tích cực – tốt) | Negative (bad) (tiêu cực – xấu) |
- fun (vui) - interesting (thú vị) - colorful (đầy màu sắc) - busy (náo nhiệt) - amazing (hoành tráng) - relaxing (thư giãn) | - boring (chán) - noisy (ồn ào) - dirty (bẩn) - crowded (đông đúc) |
- You can go climbing at the mountain.
(Bạn có thể đi leo núi.)
- You can see many different insects at the forest.
(Bạn có thể nhìn thấy nhiều loại côn trùng khác nhau tại khu rừng.)
- You can row at the bay.
(Bạn có thể chèo thuyền ở vịnh.)
- You can surf at the island.
(Bạn có thể lướt sóng tại đảo.)
- You can take photos at the waterfall.
(Bạn có thể chụp ảnh ở thác nước.)
No, we didn’t. We chose different activities.
(Không. Chúng tôi đã chọn những hoạt động khác nhau.)
Tạm dịch:
1. Tôi không thích chơi ngoài trời khi trời lạnh và mưa. Tôi thích thực hiện các hoạt động trong nhà như chơi trò chơi điện tử.
a. những việc mọi người làm trong nhà
b. những việc mọi người làm trên máy tính
2. Chúng tôi xem mọi người đóng phim, kịch sân khấu và chương trình truyền hình.
a. làm ra tiền
b. thực hiện một vai diễn hoặc một phần cho khán giả xem
3. Để tham gia vở kịch Romeo và Juliet của trường, bạn cần tham gia câu lạc bộ kịch.
a. Nhóm biểu diễn vở kịch trước mặt những người khác.
b. Nhóm thích hội họa và vẽ.
4. Để tham gia một câu lạc bộ, hãy đăng ký trên bảng thông báo. Thêm lớp học và số điện thoại của bạn.
a. đọc một dấu hiệu
b. thêm tên của bạn vào danh sách
5. Vào mùa hè, tôi thích tham gia các hoạt động ngoài trời như bóng đá và đạp xe.
a. đội thể thao
b. những điều bạn làm ngoài trời
6. Tôi thích làm nghệ thuật và thủ công. Tôi làm những món quà cho gia đình, như áo phông và vòng cổ.
a. đồ vật đẹp và / hoặc hữu ích được làm ở nhà
b. thăm các viện bảo tàng và các buổi biểu diễn nghệ thuật
1. a | 2. b | 3. a | 4. b | 5. b | 6. a |
1. indoor activities (n): hoạt động trong nhà
2. act (v): diễn xuất
3. drama club (n): câu lạc bộ kịch
4. sign up (v): đăng ký
5. outdoor activities (n): hoạt động ngoài trời
6. arts and crafts (n): đồ thủ công mỹ nghệ
- go: fishing, to school, home,…
(đi: câu cá, đến trường, về nhà,…)
- play: chess, football, hide and seek,…
(chơi: cờ vua, bóng đá, trốn tìm,…)
- have: a baby, a toy, breakfast,…
(có: em bé, đồ chơi, ăn sáng,…)
- watch: fireworks, a play, a comedy,…
(xem: pháo hoa, kịch, hài kịch,…)
- make: friends, a wish, meals,…
(tạo nên: kết bạn, điều ước, nấu các bữa ăn,…)
1. The Soccer Club.
2. Sign up on the noticeboard.
3. The Book Club.
4. Bring your own copy of The Secret Garden to the Library.
5. The cost is $25 per item for materials.
1. The Soccer Club.
2. Sign up on the noticeboard.
3. The Book Club.
4. Bring your own copy of The Secret Garden to the Library.
5. The cost is $25 per item for materials.
Some endangered animals I know are panda, Sunda tiger, Amur leopard, black rhino, Cross River gorilla, Hawksbill turtle, orangutan, saola, Sumatran elephant. I think all of them are beautiful and cute, none of them are ugly.
(Một số loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng mà tôi biết là gấu trúc, hổ Sunda, báo Amur, tê giác đen, khỉ đột sông Cross, rùa đồi mồi, đười ươi, sao la, voi Sumatra. Tôi nghĩ tất cả chúng đều đẹp và dễ thương, không có con nào xấu cả.)
indoor activities
(hoạt động trong nhà)
outdoor activities
(hoạt động ngoài trời)
- arts and crafts (thủ công mỹ nghệ)
- arranging flowers (cắm hoa)
- playing chess (chơi cờ vua)
- acting (diễn xuất)
- singing and dance (ca hát và nhảy múa)
- riding a bike (đi xe đạp)
- climbing mountains (leo núi)
- bathing (tắm nắng)
- flying kites (thả diều)
- hiking (đi bộ đường dài)